Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He managed to finish his thesis under the ______of his tutor.
A. assistance
B. help
C. guidance
D. aid
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He managed to win the race__________hurting his foot before the race
A. in spite of
B. despite of
C. although
D. because of
A
“ hurting” là Ving nên loại đáp án C ( vì although + S + V)
Không có “Despite of” => loại đáp án B
Dựa vào nghĩa của câu=> loại đáp án D
ð Đáp án: A
Tạm dịch: Anh ta đã chiến thắng cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
____ his serious disease, he tried to finish writing his novel.
A. Although
B. However
C. In spite
D. Despite
Chọn D
Although và However + mệnh đề, nên câu A và B sai
“In spite of” (mặc dù), câu C thiếu “of”
Đáp án là D. “Despite” (mặc dù, tuy rằng) +danh từ/cụm danh từ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He managed to win the race _______ hurting his foot before the race.
A. in spite of
B. despite of
C. although
D. because of
Chọn đáp án A
in spite of + V.ing/ N: mặc dù
although + S + V: mặc dù
because of + V.ing/ N: bời vì
Dịch: Ông đã giành chiến thắng trong cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He managed to win the race ____________ hurting his foot before the race
A. in spite of
B. despite of
C. although
D. because of
Đáp án A
Although + mệnh đề : Mặc dù -> loại C
Despite + N/V-ing: Mặc dù => loại B (vì “despite” không có “of”)
In spite of + N/V-ing: Mặc dù
Because of + N/V-ing: Bởi vì => loại D vì không hợp nghĩa
ð Đáp án A (Anh ấy đã nỗ lực giành chiến thắng mặc dù chân bị đau trước cuộc đua.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He managed to win the race _______ hurting his foot before the race.
A. in spite of
B. despite of
C. although
D. because of
Đáp án A
in spite of + V.ing/ N: mặc dù
although + S + V: mặc dù
because of + V.ing/ N: bời vì
Dịch: Ông đã giành chiến thắng trong cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He managed to keep his job ________ the manager had threatened to sack him
A. although
B. despite
C. unless
D. therefore
Đáp án A
- Although + một mệnh đề: Mặc dù
- Despite + N/V-ing: Mặc dù
- Unless ~ If…not: trừ phi, nếu … không
- Therefore: vì vậy
ð Đáp án A (Anh ấy đã giữ được công việc mặc dù quản lý đã dọa sa thải anh ấy.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He managed to keep his job _____ the manager had threatened to sack him.
A. Although
B. although
C. unless
D. despite
Chọn B
Dịch: anh ấy cố giữ công việc… giám đốc đe dọa sa thải anh. -> liên từ chỉ sự trái ngược -> đáp án B hoặc D. Vì sau liên từ là mệnh đề nên chọn Although. Despite+ N/V_ing.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He managed to keep his job__________ the manager had threatened to sack him.
A. although
B. despite
C. unless
D. therefore
Đáp án A
Although (mặc dù) + một mệnh đề
Despite + danh từ/cụm danh từ
Unless và therefore không phù hợp về nghĩa của câu
Dịch câu: Anh đã giữ được công việc mặc dù quản lý đã doạ sa thải anh.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He managed to keep his job_________the manager had threatened to sack him
A. therefore
B. although
C. unless
D. despite
Đáp án : B
Although + mệnh đề = mặc dù = Despite + N/Ving. Therefore = vì thế. Unless = trừ khi