Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
The dog saw his reflection in the pool of water.
A. imagination
B. bone
C. leash
D. image
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The dog saw his reflection in the pool of water
A. imagination
B. bone
C. leash
D. image
Đáp án D
reflection (n): hình ảnh phản chiếu ≈ image (n): hình ảnh
Các đáp án còn lại:
A. imagination (n): trí tưởng tượng
B. bone (n): xương
C. leash (n): dây xích
Dịch: Chú chó nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình trong bể nước
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
The dog saw his reflection in the pool of water
A. imagination
B. bone
C. leash
D. image
Đáp án D
Reflection (n) Sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại
A. Imagination (n) sự tưởng tượng
B. Bone (n) xương
C. Leash (n) buộc day bằng xích
D. Imagine (n) hình ảnh
“Con chó thấy sự phản chiếu của mình trên mặt hồ nước”
Phản chiếu ở đây chính là hình ảnh được phản chiếu vậy đáp án D thích hợp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
The dog saw his reflection in the pool of water
A. image
B. imagination
C. leash
D. bone
Đáp án : A
Reflection = ảo ảnh. Image = hình ảnh
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word of phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following question.
The dog saw his reflection in the pool of water.
A. imagination
B. bone
C. leash
D. image
Đáp án D
Reflection (n): hình ảnh phản chiếu ≈ image
Các đáp án còn lại:
A. imagination (n): tưởng tượng
B. bone (n): khung xương
C. leash (n): dây xích
Dịch nghĩa: Chú chó thấy hình ảnh mình bị phản chiếu từ bể nước
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the followings.
The dog saw his reflection in the pool of water.
A. imagination
B. bone
C. leash
D. image
Đáp án : D
Chọn D “image” nghĩa là hình ảnh phản chiếu bằng “reflection”.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The dogs saw his reflection in the pool of water.
A. imagination
B. bone
C. face
D. image
Chọn D
Reflection = phản chiếu, image= hình ảnh, imagination= tưởng tượng, bone= xương, face= mặt. Từ “image” hợp lý nhất.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlinedpart in each of the followings.
The dog saw his reflection in the pool of water .
A. imagination
B. bone
C. eash
D. image
Đáp án là D
Reflection: sự phản chiếu, phản xạ, sự dội lại => đồng nghĩa với image: hình ảnh, ảnh (trong gương, trên mặt nước)
Các từ còn lại: Imagination: khả năng tưởng tượng; Bone: xương; Leash: dây xích chó.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
1.
2.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)in each of the following questions.
3
4
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges the nature of the human cell.
A. deep understanding
B. in-depth studies
C. spectacular sightings
D. far-sighted views
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng