Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 4 2019 lúc 2:53

Đáp án A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 8 2018 lúc 17:21

Đáp án A

dumbfounded (adj): chết lặng = speechless (adj): không nói nên lời

Các đáp án còn lại:

B. excited (adj): thích thú

C. content (adj): hài lòng

D. applauding (adj): hoan nghênh

Dịch: Khi người kháng nghị bước vào cuộc họp trong một tháp bãi biển, khán giả đã chết lặng người. 

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2018 lúc 6:23

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

come up: xuất hiện

A. mention (v): đề cập                    B. approach (v): tiếp cận

C. raise (v): đưa lên                        D. arise (v): xuất hiện

=> come up = arise

Tạm dịch: Vấn đề tiền lương đã không xuất hiện trong cuộc họp tuần trước.

Chọn D 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2018 lúc 12:00

Chọn đáp án A

A. sensible (a): có cảm giác, có nhận thức; khôn ngoan, biết lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở

B. tentative (a): thăm dò, không chắc chắn, không quả quyết

C. audible (a): có thể nghe thấy, nghe rõ

D. sensitive (a): thể hiện sự thông cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ xúc động

Ta có: sound (a): hợp lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở

= sensible (a)

Vậy ta chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Đội thi đấu bước vào cuộc thi với sự tự tin cao ngút sau khi nhận được lời khuyên đầy lí lẽ từ huấn luyện viên.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2017 lúc 2:21

Đáp án là C.

on purpose: cố tình / cố ý

aiming at: nhắm đến/ hướng đến

intentionally: cố ý/ cố tình

reasonably: hợp lý

with a goal: với mục tiêu

Câu này dịch như sau: Cô ấy cố ý đến cuộc họp muộn vì vậy cô ấy đã bỏ lỡ diễn văn khai mạc.

=>on purpose = intentionally 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 12 2019 lúc 11:33

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

commonplace (adj): phổ biến

A. attracting attention: thu hút sự chú ý

B. widely used: được sử dụng rộng rãi

C. for everybody's use: cho sự sử dụng của mọi người

D. most preferable: thích hợp nhất

=> commonplace = widely used

Tạm dịch: Chỉ trong thế kỷ XIX, việc đọc thầm đã trở nên phổ biến.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2018 lúc 7:48

Đáp án : B

“turn up” = “arrive”: đến, xuất hiện