They always kept on good __________ with their next-door neighbors for the children's sake.
A. terms
B. relations
C. will
D. relationship
They always kept on good ______ with their next-door neighbors for the children's sake.
A. terms
B. friendship
C. relationship
D. words
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm “to be on good terms with”: quan hệ tốt với…
Tạm dịch: Họ luôn giữ mối quan hệ tốt với những người hàng xóm bên cạnh vì lợi ích của trẻ nhỏ.
Chọn A
They always kept on good ________ with their next-door neighbors for the children's sake.
A. terms
B. relations
C. will
D. relationship
Đáp án A
Keep on good term with sb — have a good relationship with sb: có mối quan hệ tối với ai.
Họ luôn có mối quan hệ tốt với những người hàng xóm kế bên vì những đứa trẻ.
They always kept on good ______ with their next-door neighbors for the children’s sake.
A. terms
B. will
C. friendship
D. relations
Đáp án A
Cấu trúc: Tobe on good terms with: có mối quan hệ tốt với ai.
Dịch: Họ luôn luôn giữ mối quan hệ hòa hảo với những người hàng xóm vì lợi ích của bọn trẻ.
They always kept on good _______ with their next-door neighbors for the children’s sake.
A. relations
B. terms
C. will
D. relationship
They always kept on good _______ with their next-door neighbors for the children’s sake
A. will
B. friendship
C. terms
D. relations
Chọn C
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích: Cụm từ: keep on good terms with sb: giữ quan hệ tốt với ai đó
Tạm dịch: Họ luôn giữ quan hệ tốt với hàng xóm vì lợi ích của bọn trẻ
They always kept on good _______ with their next-door neighbors for the children’s sake.
A. relations
B. terms
C. will
D. relationship
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
relations: khi được dùng như số nhiều sẽ ám chỉ cách xử xự và liên hệ giữa hai nhóm người hoặc chủ thể lớn hơn như là giữa các quốc gia với nhau
terms: điều kiện
will: khả năng kiểm soát suy nghỉ và hành động
relationship: đề cập đến một mối quan hệ, cách mà mọi người cảm thấy và đối xử với nhau
Tạm dịch: Họ luôn giữ mối quan hệ tốt với hàng xóm bên cạnh của họ vì lợi ích của trẻ em.
Đáp án: D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They always kept on good ________ with their next-door neighbors for the children’s sake.
A. will
B. interpersonal
C. terms
D. link
Đáp án C
Cấu trúc: to keep on good terms with somebody = có quan hệ tốt với ai
Dịch: Họ luôn luôn có quan hệ tốt với những người hàng xóm của họ vì lợi ích của bọn trẻ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They always kept on good ______ with their next-door neighbors for the children’s sake.
A. terms
B. relations
C. will
D. relationship
Đáp án A
- Keep on good terms with sb: giữ gìn mối quan hệ tốt với ai
ð Đáp án A (Họ luôn giữ gìn mối quan hệ tốt với hàng xóm vì lợi ích của con họ.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They always kept on good________with their next-door neighbors for the children’s sake
A. will
B. friendship
C. terms
D. relations
Đáp án D
Rất cần có một ai đó mà bạn có thể tin tưởng để chia sẻ bí mật.
confide in (v) = tell somebody secrets and personal information because you feel you can trust them: kế cho ai đó nghe bí mật vì bạn cảm thấy có thể tin tưởng họ