Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là
A. 40%
B. 36%
C. 4%
D. 16%
Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa : 0,6aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là
A. 40%.
B. 36%.
C. 4%.
D. 16%.
Đáp án C
Tần số alen A = 0,4/2 = 0,2
Tần số alen a = 1 - 0,2 = 0,8
Vì A trội không hoàn toàn với a nên kiểu gen Aa quy định kiểu hình trung gian
Kiểu hình trội chắc chắn có kiểu gen AA, khi quần thể cân bằng thì kiểu hình trội chiếm tỉ lệ: 0,22 = 0,04=4%
Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là
A. 36%
B. 4%
C. 32%
D. 16%
Đáp án : B
Tần số alen A: 0,4/2 = 0,2
=> Tỉ lệ cá thể kiểu hình trội( kiểu gen AA) là: 0,22 = 0, 04 = 4%
Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là :
Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4 Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là [Bản word được phát hành trên website dethithpt.com]
A. 40%
B. 36%
C. 4%
D. 16%
Đáp án C
Tần số alen 0,4/2=0,2 tần số alen a=0,8
Quần thể cân bằng di truyền nên tần số alen theo công thức: p 2 A A + 2 p q A a + q 2 a a = 1
Tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên là AA= q 2 = 2 2 = 4 %
Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4 Aa : 0,6 aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là:
A. 36%.
B. 40%.
C. 4%.
D. 16%.
Đáp án C
Tần số alen A = 0,4/2 = 0,2
Tần số alen a = 1 - 0,2 = 0,8
Vì A trội không hoàn toàn với a nên kiểu gen Aa quy định kiểu hình trung gian
Kiểu hình trội chắc chắn có kiểu gen AA, khi quần thể cân bằng thì kiểu hình trội chiếm tỉ lệ: 0,22=0,04= 4%
Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,5AA: 0,5Aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình lặn của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là:
Ở một loài động vật ngẫu phối, biết alen A qui định lông dài trội hoàn toàn so với alen a qui định lông ngắn. Cho một số quần thể của loài trên có cấu trúc di truyền như sau:
(1). Quần thể có 100% các cá thể có kiểu hình lông dài.
(2). Quần thể có 100% các cá thể có kiểu hình lông ngắn.
(3). Quần thể có thành phần kiểu gen: 0,49AA : 0,42Aa: 0,09aa.
(4). Quần thể có thành phần kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa: 0,2aa.
Trong các quần thể trên, có mấy quần thể chắc chắn đạt trạng thái cân bằng di truyền?
Câu 22: Ở một loài động vật ngẫu phối, biết alen A qui định lông dài trội hoàn toàn so với alen a qui định lông ngắn. Cho một số quần thể của loài trên có cấu trúc di truyền như sau:
(1). Quần thể có 100% các cá thể có kiểu hình lông dài.
(2). Quần thể có 100% các cá thể có kiểu hình lông ngắn.
(3). Quần thể có thành phần kiểu gen: 0,49AA : 0,42Aa: 0,09aa.
(4). Quần thể có thành phần kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa: 0,2aa.
Trong các quần thể trên, có mấy quần thể chắc chắn đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Đáp án D
Quần thể (1): 100% lông dài A-: chưa cân bằng di truyền
(2) 100%aa: cân bằng di truyền
(3) cân bằng di truyền
(4) chưa cân bằng di truyền
Một quần thể ngẫu phối đã đạt trạng thái cân bằng di truyền có số cá thể lông đen chiếm tỉ lệ 84%. Biết màu sắc lông do một gen có hai alen nằm trên NST thường quy định; alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung. Cấu trúc di truyền của quần thể trên là
A. 0,16 AA : 0,36 Aa : 0,48 aa
B. 0,48 AA : 0,36 Aa : 0,16 aa
C. 0,48 AA : 0,16 Aa : 0,36 aa
D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa
A- = 0,84 => aa =0,16 => tần số alen a = 0 , 16 = 0,4 => A = 0,6
=> AA = 0,6A x 0,6A = 0,36AA
=> Aa = 0,84 – 0,36 = 0,48Aa
=> Thành phần kiểu gen: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
Chọn D