x.y+x+y=3 tìm x,y
tìm các số nguyên x,y sau
a)x.y=-2
b)x.y=-3 và x<y
c)(x+1)(y-3)=-5
d)x.y=-11
e)x.y=-3 và x<y
f)(x-2)(y+5)=-3
a: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;-2\right);\left(-1;2\right);\left(-2;1\right);\left(2;-1\right)\right\}\)
b: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-3;1\right);\left(-1;3\right)\right\}\)
d: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;-11\right);\left(-11;1\right);\left(-1;11\right);\left(11;-1\right)\right\}\)
Tìm x, y biết
a. x.y+3.x - 7.y =21
b. x.y+3.x - 2.y =11
c. x.y - 2.y + 3.x =14
d. 4.y - 3.x + x.y =16
b) \(xy+3x-2y=11\)
\(xy+3x-2y-6=11-6\)
\(xy+3x-2y-6=5\)
\(\left(xy+3x\right)-\left(2y+6\right)=5\)
\(x\left(y+3\right)-2\left(y+3\right)=5\)
\(\left(x-2\right)\left(y+3\right)=5\)
\(\Rightarrow5=\left(-1\right)\left(-5\right)=1\cdot5\)
Bạn tự lập bảng mà thử nghiệm nhé
a) \(xy+3x-7y=21\)
\(xy+3x-7y-21=21-21\)
\(xy+3x-7y-21=0\)
\(\left(xy+3x\right)-\left(7y+21\right)=0\)
\(x\left(y+3\right)-7\left(y+3\right)=0\)
\(\left(x-7\right)\left(y+3\right)=0\)
\(\orbr{\begin{cases}x-7=0\\y+3=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=7\\y=-3\end{cases}}\)
Tìm x,y thuộc Z
a) x^2 +3.x.y+3.y^2=3.y
b) x^2 -2.x.y -5.y^2=y+1
Tìm x,y thuộc Z biết
a) x.y=5
b) (x+1). y=5
c) x.y+y-5=0
d) (x+y) . (y+1)=0
e) x.(y+1)+y.(y+1)=3
f)x.y+x+y^2+y-7=0
g) (x+2).(y-3)=5
cứu tui !!!!
phương trình nghiệm nguyên kiểu này liệt kê ước rồi kẻ bảng ra nhé
tìm các cặp số nguyên x;y
a. x.y-3.x+y-3=5
b. x.y-y+x=4
c. x2-x.y-y=7
a)x.y-3x+y-3=5
x.(y-3)+(y-3)=5
(y-3)(x+1)=5
suy ra (y-3)(x+1) thuộc Ư(5)={-1;1;5;-5}.Ta có bảng sau
y-3 | y | x+1 | x |
1 | 4 | 5 | 4 |
5 | 8 | 1 | 0 |
-1 | 2 | -5 | -6 |
-5 | -2 | -1 | -2 |
Vậy x=4 thì y=4
y=8 thì x=0
y=2 thì x=0
y=2 thì x=-6
y=-2 thì x=-2
b)x.y-y+x=4
y.(x-1)+x=4
y.(x-1)+(x-1)=4-1
x-1.(y+1)=3
suy ra x-1.(y+1) thuộc Ư(3)={-1;1;3;-3}. Ta có bảng sau
x-1 | x | y+1 | y |
1 | 2 | 3 | 2 |
3 | 4 | 1 | 0 |
-1 | 0 | -3 | -4 |
-3 | -2 | -1 | -2 |
Tự kết luận nhé
tìm các số x,y nguyên ,biết:
a)x.y=5
b)x.y=5 và x>y
c)(x+1).(y-2)=-5
d)x.y=-3
e)x.y=-3 và x<y
g)(x-1).(y+1)=-3
a, \(xy=5\)hay \(x;y\inƯ\left(5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
x | 1 | -1 | 5 | -5 |
y | 5 | -5 | 1 | -1 |
c, \(\left(x+1\right)\left(y-5\right)=-5\)hay \(x+1;y-5\inƯ\left(-5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
tự lập bảng, tương tự với mấy bài khác chỉ khác nó có điều kiện thì xét nó rồi kết luận nhé!
Câu 1: Tìm các số nguyên x,y sao cho :
a/ x.y = -5
b/ x.y= -5 và x > y
c/ (x+1)(y-2)= -5
Câu 2: Tìm các số nguyên x,y sao cho :
a/ x.y = -3
b/ x.y= -3 và x < y
c/ (x-1)(y+1)= -3
Câu 3: Tìm các số nguyên x,y sao cho :
a/ x.y= -7
b/x.y=-7 và x<y
c/ (x-5).(y+4) = -7
Mình cần gấp!!!
Ai giải sớm mk tick cho ạh :333
Cảm ơn...
câu 1 a) xy=-5 => (x,y)=(1,-5),(-1,5)
b) xy=-5 với x>y=>x=1,y=-5
c)(x+1)(y-2)=-5 => * x+1=1 và y-2=-5 => x=-1, y=-3
* x+1=-5 và y-2=1=> x=-6 , y=3
câu 2 , câu 3 tương tự
tìm các số nguyên x,y sao cho
a)(x+1)(y-2)=-5
b)x.y=-3
c)x.y=-3 và x<y
d)(x-1)(y+1)=-3
b) Ta có: xy=-3
nên x,y là các ước của -3
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=3\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=1\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=-1\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=-3\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;-3\right);\left(-1;3\right);\left(-3;1\right);\left(3;-1\right)\right\}\)
trả lời ngay cho mình nhé
bài 1 tìm x thuộc Z
a) x^2+2.x=0
b) (-2.x).(-4.x)+28=100
c) 5.x.(-x)^2+1=6
d) 3.x^2+12.x=0
e) 4.x.3=4.x
bài 2: tìm x,y thuộc Z
a) (x+2).(x-1)=0
b) (y+1).(x.y-1)=3
c) 2.x.y+x-6.y=15
d) x.y+2.x-y+9
e)3.x.y-y=-12
g) 3.x.y-3.x-y=0
h) 5.x.y+5.x+2.y =-16
Bài 1:
a, \(x^2\) +2\(x\) = 0
\(x.\left(x+2\right)\) = 0
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-2\end{matrix}\right.\)
\(x\) \(\in\) {-2; 0}
b, (-2.\(x\)).(-4\(x\)) + 28 = 100
8\(x^2\) + 28 = 100
8\(x^2\) = 100 - 28
8\(x^2\) = 72
\(x^2\) = 72 : 8
\(x^2\) = 9
\(x^2\) = 32
|\(x\)| = 3
\(\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy \(\in\) {-3; 3}
c, 5.\(x\) (-\(x^2\)) + 1 = 6
- 5.\(x^3\) + 1 = 6
5\(x^3\) = 1 - 6
5\(x^3\) = - 5
\(x^3\) = -1
\(x\) = - 1
d, 3\(x^2\) + 12\(x\) = 0
3\(x.\left(x+4\right)\) = 0
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+4=0\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-4\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\) \(\in\) {-4; 0}
e, 4.\(x.3\) = 4.\(x\)
12\(x\) - 4\(x\) = 0
8\(x\) = 0
\(x\) = 0
Tìm nghiệm nguyên của phương trình :
1, x^2 - x.y + y^2=2.x - 3.y - 2
2, 2.x.y +2.x +y +1 >= ( lớn hơn hoặc bằng ) 4.x^2 + y^2
3. 2.x^2 + y^2 -2.x.y +y=0
4. x^2 + y^2 + x.y - 2.x - y =0