Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The bad weather and a lack of food simply ____________ our problem
A. compounded
B. enhanced
C. salvaged
D. transformed
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Remember that things such as language, food and clothing are simply expressions of our cultural______.
A. solidarity
B. identity
C. assimilation
D. celebration
Đáp án B
Cụm danh từ: cutural identity: bản sắc văn hóa.
Các đáp án còn lại:
A. solidarity (n): sự thống nhất, tinh thần đoàn kết.
C. assimilation (n): sự tiêu hóa, sự đồng hóa.
D. celebration (n): kỉ niệm.
Dịch: Hãy ghi nhớ rằng những thứ như ngôn ngữ, ẩm thực và trang phục chính là những biểu hiện thuần thúy của bản sắc văn hóa dân tộc chúng ta.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Remember that things such as language, food and clothing are simply expressions of our cultural _________.
A. solidarity
B. identity
C. assimilation
D. celebration
Đáp án B
- Solidarity (n): tình đoàn kết
- Assimilation (n): sự đồng hóa
- Celebration (n): sự kỉ niệm
- Cultural identity (n): bản sắc văn hoá
Đáp án B (Hãy nhớ rằng những thứ như ngôn ngữ, thực phẩm và quần áo là những biểu hiện đơn giản của bản sắc văn hóa chúng ta.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The poor describe ill–being as lack of material things–food especially, but also lack of _______, money, shelter and clothing
A. employee
B. unemployment
C. employers
D. employment
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
employee (n): nhân viên unemployment (n): sự thất nghiệp
employer (n): ông chủ employment (n): việc làm
Tạm dịch: Người nghèo mô tả sự thiếu thốn thiếu vật chất – đặc biệt là thức ăn, nhưng còn thiếu việc làm, tiền bạc, chỗ ở và quần áo.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
The smell was so bad that it completely _______ us off our food
A. set
B. took
C. got
D. put
Đáp án D.
A. to set off (phr v): khởi hành.
Ex: We are going to set off at 5 o’clock so don’t stay up late.
B. to take off (phr v): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh.
Ex: The plane takes off at 12:30.
C. to get off (phr v): khởi hành.
Ex: We’ll get off after lunch.
D. to put sb off (phr v): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai.
Ex: Don’t be put off by its appearance – It tastes delicious!
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______ extremely bad weather in the mountains, we are no longer considering our skiing trip.
A. Due to
B. Because
C. Since
D. Due to the fact that
Chọn A.
Đáp án A.
Ta thấy “extremely bad weather in the mountains” là một cụm danh từ chỉ nguyên nhân.
Ta có:
A. Due to + N: bởi vì, do
B. Because + mệnh đề: bởi vì => loại
C. Since + mệnh đề: bởi vì => loại
D. Due to the fact that + mệnh đề: bởi vì sự thật là.. => loại
Dịch: Do thời tiết cực kỳ xấu ở vùng núi, chúng tôi không còn xem xét đến chuyến đi trượt tuyết nữa.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ extremely bad weather in the mountains, we re no longer considering our skiing trip.
A. Due to
B. Because
C. Since
D. Due to the fact that
Đáp án A.
Cụm từ chỉ lý do:
Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronoun
Dịch câu: Bởi thời tiết xấu trên vùng núi nên chúng tôi không thể đi trượt tuyết.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I am sick of rain and bad weather! Hopefully, when we______up tomorrow morning, the sun______ .
A. wake / shines
B. wake / has been shining
C. wake / will be shining
D. will wake / will be shining
Đáp án C
Động từ trong mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai chia về thì Hiện tại đơn => wake.
Hành động, sự việc đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai chia về thì Tương lại tiếp diễn (will be V-ing) => will be shining.
Dịch: Tôi chán cái thời tiết mưa này rồi. Hi vọng rằng khi chúng ta thức dậy vào ngày mai, mặt trời sẽ đang chiếu những tia nắng xuống.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________the bad weather, we didn’t cancel the match.
A. Despite
B. Although
C. Because of
D. Because
Đáp án là A. Despite + N: mặc dù ( chỉ sự tương phản )
Dịch: Mặc dù thời tiết xấu, nhưng chúng tôi không hủy trận đấu.
Các từ còn lại: Although + clause : mặc dù ; Because of + N/ Because + clause: bởi vì....