Cho sơ đồ chuyển hóa
F e ( N O 3 ) 3 → t o X → + C O d ư Y → F e C l 3 Z → + T F e ( N O 3 ) 3
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2
C. FeO và AgNO3
D. Fe2O3 và AgNO3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
( 1 ) X + Y → điện cực trơ , màng ngăn xốp điện phân dung dịch Z ↓ + E ↑ + F ; ( 2 ) Z + F → X + NO + H 2 O ; ( 3 ) E + T → FeCl 3 .
Các chất X, Y, E, T lần lượt là:
A. Cu(NO3)2, FeCl2, Cl2, Fe.
B. Fe(NO3)2, NaCl, Cl2, FeCl2
C. Cu(NO3)2, HC1, Cl2, FeCl2.
D. Cu(NO3)2, O, O2, FeCl2.
Điện phân dung dịch có màng ngăn nên Z phải là kim loại. Z + F tạo khí NO nên F là HNO3 à Loại đáp án A và B.
E + T chỉ tạo FeCl3 nên E chỉ có thể là Cl2, T có thể là Fe hoặc FeCl2
à Loại đáp án D.
à Chọn đáp án C.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C4H6O (M) + NaOH → (A) + (B)
(2) (B) + AgNO3 + H2O → (F) + Ag + NH4NO3
(3) (F) + NaOH → (A) + NH3 + H2O
Chất M là
A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCHCH2
C. HCOOCHCHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C 4 H 6 O 2 ( M ) + N a O H → ( A ) + ( B )
(2) ( B ) + A g N O 3 + N H 3 + H 2 O → ( F ) + A g + N H 4 N O 3
(3) (F) + NaOH → ( A ) + N H 3 + H 2 O
Chất M là
A. HCOO(CH2)=CH2.
B. CH3COOCHCH2.
C. HCOOCHCHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
(1) C4H6O2 (M) + NaOH → (A) + (B)
(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O → (F)↓ + Ag + NH4NO3
(3) (F) + NaOH → (A)↑ + NH3 + H2O
Chất M là:
A. HCOO(CH2)=CH2
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
- Các phản ứng xảy ra:
(1) CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH → CH3COONa (A) + CH3CHO (B)
(2) CH3CHO (B) + AgNO3 + NH3 → CH3COONH4 (F) + Ag↓ + NH4NO3
(3) CH3COONH4 (F) + NaOH → CH3COONa (A) + NH3 + H2O
→ Đáp án B
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C 4 H 6 O 2 ( M ) + NaOH → A+B
(2) B+ AgNO 3 + NH 3 + H 2 O → F +Ag+ NH 4 NO 3
(3) F +NaOH → A + NH 3 + H 2 O
Chất M là
A. HCOO(CH2)=CH2.
B. CH3COOCHCH2.
C. HCOOCHCHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
(1) C4H6O2 (M) + NaOH (A) + (B).
(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O (F) + Ag↓ + NH4NO3.
(3) (F) + NaOH (A) + NH3↑ + H2O.
Chất M là:
A. HCOO(CH2)=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Đáp án B
Ta có các phản ứng:
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa (A) + CH3CHO (B).
CH3CHO (B) + AgNO3 + NH3 → CH3COONH4 (F) + Ag + NH4NO3.
CH3COONH4 (F) + NaOH → CH3COONa (A) NH3↑ + H2O. (F)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C4H6O2 (M) + NaOH → t o A + B.
(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O → F + Ag + NH4NO3.
(3) F + NaOH → A + NH3 + H2O.
Chất M là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D. HCOOCH=CHCH3.
Đáp án A
Ta có các phương trình phản ứng:
CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH → CH3COONa (A) + CH3CHO (B)
CH3CHO (B) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 (F) + 2Ag + 2NH4NO3
CH3COONH4 (F) + NaOH → CH3COONa (A) + NH3 + H2O.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C4H6O2 (M) + NaOH → t o A + B.
(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O → F + Ag + NH4NO3.
(3) F + NaOH → A + NH3 + H2O.
Chất M là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D. HCOOCH=CHCH3.
đáp án A
Ta có các phương trình phản ứng:
CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH → CH3COONa (A) + CH3CHO (B)
CH3CHO (B) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 (F) + 2Ag + 2NH4NO3
CH3COONH4 (F) + NaOH → CH3COONa (A) + NH3 + H2O.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C4H6O2 (M) + NaOH → t o A + B.
(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O → F + Ag + NH4NO3.
(3) F + NaOH → A + NH3 + H2O.
Chất M là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D. HCOOCH=CHCH3.
đáp án A
Ta có các phương trình phản ứng:
CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH → CH3COONa (A) + CH3CHO (B)
CH3CHO (B) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 (F) + 2Ag + 2NH4NO3
CH3COONH4 (F) + NaOH → CH3COONa (A) + NH3 + H2O.
⇒ Chọn A
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C4H6O2 (M) + NaOH → t 0 A + B.
(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O → F + Ag + NH4NO3.
(3) F + NaOH → A + NH3 + H2O.
Chất M là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D. HCOOCH=CHCH3.
Chọn đáp án A
Ta có các phương trình phản ứng:
CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH → CH3COONa (A) + CH3CHO (B)
CH3CHO (B) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 (F) + 2Ag + 2NH4NO3
CH3COONH4 (F) + NaOH → CH3COONa (A) + NH3 + H2O.
⇒ Chọn A