Trung hòa 100 ml dung dịch etyl amin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Nồng độ mol/l của dung dịch etyl amin là:
A. 0,06M
B. 0,08M
C. 0,60M
D. 0,10M
Trung hòa 100 ml dung dịch etyl amin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Nồng độ mol/l của dung dịch etyl amin là
A. 0,06M
B. 0,08M
C. 0,60M
D. 0,10M
Trung hoà 100 ml dung dịch etyl amin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1 M. Nồng độ mol/l của dung dịch etyl amin là
A. 0,06 M
B. 0,08 M.
C. 0,60 M
D. 0,10 M.
Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
Đáp án B
nHCl=nNaOH nên 20.0,1=10.x suy ra x= 0,2M
Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,1.
Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là :
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,1
Đáp án C
nHCl = 0,1.0,02=0,002 (mol)
NaOH + HCl →NaCl + H2O
0,002←0,002 (mol)
Để trung hòa hoàn toàn 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần V ml dung dịch NaOH nồng độ 0,2 mol/l. Giá trị của V là
A. 40
B. 20
C. 10
D. 30
Để trung hòa 30 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 15% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử X là
A. C H 5 N
B. C 3 H 9 N
C. C 2 H 7 N
D. C 3 H 7 N
Để trung hòa 30 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 15% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử X là
A. CH5N.
B. C3H9N.
C. C2H7N.
D. C3H7N.
Để trung hòa 25 gam dung dịch một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N.
B. C2H7N.
C. CH5N.
D. C3H7N.