Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω, C = 2 . 10 - 4 π F F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100 cos 100 πt - π 4 V . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 2 A
B. 1 A
C. 2 2 A
D. 2 A.
Cho một đoạn mạch RC có R = 20 Ω; C = 5 π . 10 - 4 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100πt - π/4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i = 2 , 5 2 cos 100 πt + π 2 A
B. i = 2 , 5 2 cos 100 πt A
C. i = 2 , 5 cos 100 πt A
D. i = 2 , 5 cos 100 πt - π 2 A
Cho một đoạn mạch RC có R = 20 Ω; C = 5 π .10-4 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100πt - π/4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i = 2,5 2 cos(100πt + π/4) (A).
B. i = 2,5 2 cos 100πt (A).
C. i = 2,5cos 100πt (A).
D. i = 2,5 cos(100πt - π/2) (A).
Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω, C = 2 . 10 - 4 π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100 cos 100 πt - π 4 . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 2 A
B. 1 A
C. 2 2 A
D. 2 A
Đáp án B
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
Cho đoạn mạch điện MN gồm điện trở R, tụ C và cuộn dây mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R = 200 Ω , C = 200 3 π μ F , L = 1 π H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch MN một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Điện áp hai đầu đoạn mạch RC lệch pha 0,5π so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện trở của cuộn dây bằng
A. 0.
B. 75 Ω
C. 150 Ω.
D. 133,3 Ω.
Đáp án B
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch Z L = 100 Ω , Z C = 150 Ω
Ta có u R C lệch pha 0,5 π so với u d
Cho đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 0 cos100πt (V). Cho đồ thị (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị (2) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 1 2 π H
B. L = 2 π H
C. L = 1 3 π H
D. L = 1 π H
Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R=50 Ω; L = 7 10 π H, C = 10 - 3 2 π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 50 5 Ω
B. 50 Ω
C. 50 3 Ω
D. 50 2 Ω
Cho một đoạn mạch RC có R = 20 Ω ; C = 5 π . 10 - 4 F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100 cos ( 100 π t - π / 4 ) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i = 2 , 5 cos 100 π t ( A )
B. i = 2 , 5 cos ( 100 π t - π / 2 ) ( A )
C. i = 2 , 5 2 cos ( 100 π t + π / 4 ) ( A )
D. i = 2 , 5 2 cos ( 100 π t ) ( A )
Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R 0 = 50 Ω, L = 4/10π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 /π và điện trở thuần R = 30 Ω. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là
A. P = 28,8 W; P R = 10,8 W.
B. P = 80 W; P R = 30 W.
C. P = 160 W; P R = 30 W.
D. P = 57,6 W; P R = 31,6 W.
Chọn đáp án B
+ Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch: P = (R + R 0 ). I 2 =80W
+ Công suất tiêu thụ trên điện trở P R = 30W
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 / π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Tổng trở đoạn mạch là
A. 400 Ω
B. 200 Ω
C. 316,2 Ω
D. 141,4 Ω