Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 7 2017 lúc 13:59

Chọn A

    Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng:

    Inconsiderate (adj) thiếu suy nghĩ, khinh suất

    Inconsiderable (adj) đáng kể

ð Đáp án A.

    Tạm dịch: Có một lượng tiền không đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 6 2018 lúc 8:52

Đáp án A

Sửa inconsiderate => inconsiderabe.

Có sự nhầm lẫn về mặt từ vựng.

Giải nghĩa: inconsiderate (adj): thiếu suy nghĩ, khinh suất.

inconsiderabe (adj): không đáng kể.

Dịch: Có một lượng tiền không đáng kể đã bị lãng phí vào dự án xây dựng những tòa nhà lớn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2019 lúc 15:18

Chọn A

Inconsiderate => considerable

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2018 lúc 11:18

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2019 lúc 4:54

Chọn đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2017 lúc 10:37

Đáp án A

Giải thích: In order to V: để làm gì đó. Tuy nhiên, trong trường hợp này, “No money would be wasted” là một mệnh đề hoàn chỉnh. => in order that

Dịch nghĩa: Để không sử dụng tiền lãng phí, chúng tôi phải giải thích về mỗi xu mà chúng tôi đã tiêu

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2017 lúc 3:56

Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ

Giải thích:

Chủ ngữ “a large number of entries” là chủ ngữ số nhiều, nên trợ động từ ở đây phải là “have”

Sửa: has updated => have updated

Tạm dịch: Một số lượng lớn các mục đã được cập nhật trong phiên bản mới nhất của bách khoa toàn thư gần đây.

Chọn B

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 10 2017 lúc 9:46

Đáp án C.

medical supply medical supplies

supply (thường dùng ở dạng số nhiều): hàng cung cấp, kho dự trữ, nguồn cung cấp

Ex: arms, food, fuel supplies: kho cung cấp vũ khỉ, lương thực, chất đốt

Nếu supply dùng với nghĩa sự cung cấp hoặc được cung cấp thì nó là danh từ không đếm được.

Ex: a contract for the supply of office stationery: hợp đồng cung cấp văn phòng phẩm.