Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 2 2018 lúc 7:32

Kiến thức: Cấu trúc nhờ vả/ truyền khiến

Giải thích: Ta có cấu trúc “have sth done”: có cái gì được làm (bởi ai đó, không phải tự mình thực hiện) Tạm dịch: Anh ta nên gia hạn visa trước khi hết hạn nếu anh ta không muốn bị trục xuất.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 6 2017 lúc 4:19

Chọn D

Cấu trúc “accuse somebody of + V-ing”, nghĩa là buộc tội ai đó.

Dịch câu: Cậu bé buộc tội bạn của nó đã ăn cắp chiếc xe đạp của mình.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 9 2017 lúc 17:43

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

submit (v): nộp                          obey (somebody/something): tuân theo

comply (with something): tuân theo    abide by something: tuân theo

Tạm dịch: Chúng tôi rất tôn trọng cha mình và luôn nghe theo nguyên tắc của ông ấy

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 12 2018 lúc 11:41

Đáp án D.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 3 2018 lúc 15:15

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2017 lúc 9:59

Chọn D

    A.submit (v): nộp (giấy tờ)

    B.obey (somebody/something): tuân theo, vâng lời ai/ cái gì

    comply (with something): tuân theo

    abode (by something): tuân theo

ð Tạm dịch: Chúng tôi rất tôn trọng cha mình và luôn tuân theo những nguyên tắc của ông    

ð Đáp án: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2017 lúc 12:29

Đáp án A

- unlike (adj): không giống

- like (adj): giống

- similar to (adj): giống

- diferent from (adj): khác

Các đáp án C, D loại vì thiếu giới từ đi kèm. Dựa vào nghĩa của câu ta chọn “unlike”.

Dịch: Không giống phần lớn học sinh ở trong lớp này, Terry không bao giờ làm bài tập trước khi đến trường.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 5 2017 lúc 15:30

Đáp án C

Giải thích: assurance(n) = sự bảo đảm

Dịch nghĩa: Ông đã cho tôi sự đảm bảo cá nhân của mình rằng dự thảo của ông sẽ sẵn sàng vào thứ Sáu.

          A. endurance (n)= sức chịu đựng, sự kiên nhẫn

          B. insurance (n) = sự bảo hiểm, tiền bảo hiểm

          D. ensurance: không có từ này trong Tiếng Anh

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2017 lúc 16:38

Đáp án A

- in spite of + N/V-ing,… = although + SVO,… = even though + SVO,… = mặc dù…, nhưng…

- on account of = vì

- in addition to = thêm vào

Vì hai vế của đề bài có nghĩa tương phản → dùng “in spite of” để phù hợp ngữ pháp và nghĩa

Dịch: Anh ấy luôn luôn học tập tốt ở trường mặc dù sự giáo dục của anh ấy bị gián đoạn bởi bệnh tật.