Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2019 lúc 2:19

Đáp án A

Secure (adj): an toàn, bảo đảm >< A. challenging (adj): thử thách. 

Các đáp án còn lại: 

B. demanding (adj): đòi hỏi khắt khe. 

C. safe (adj): an toàn.

D. stable (adj): ổn định. 

Dịch: Tôi muốn có một công việc ổn định, đảm bảo vì tôi không thích lúc nào cũng phải di chuyển và thử thách.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2018 lúc 13:37

Đáp án A

lucrative: có lợi nhuận

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 2 2019 lúc 6:51

preserve : giữ; cả cụm ; preserve anonymity: nặc danh => Đáp án là D. reveal: tiết lộ.

Nghĩa các từ còn lại: cover: bao phủ; conserve: bảo tồn; presume : phỏng đoán

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2018 lúc 11:07

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2017 lúc 5:00

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn

Các đáp án còn lại:

A. Being efficient: có hiệu quả

B. Being courteous: lịch sự

C. Being cheerful: vui vẻ

Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2017 lúc 12:55

Đáp án là D. acceptance : sự chấp nhận >< refusal: sự từ chối

Nghĩa các từ còn lại: confirmation: sự xác nhận; admission: sự thừa nhận; agree: đồng tình

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2019 lúc 15:31

Chọn C

Courteous: lịch sự

Gentle: nhẹ nhàng, tử tế

Disappointed: thất vọng

Impolite: bất lịch sự

Optimistic: lạc quan

Courteous trái nghĩa với Impolite

=>Chọn C

Tạm dịch: Người quản lý trong công ty này luôn lịch sự với khách hàng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 6 2017 lúc 4:33

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

tough (a): khó

  A. interesting (a): thú vị                                                               

B. difficult (a): khó

  C. simple (a): đơn giản                                                                

D. important (a): quan trọng

=> tough >< simple

Tạm dịch: Không có quá nhiều câu hỏi khó trong bài kiểm tra, vì vậy tôi có thể trả lời hầu hết chúng

Nguyễn Thùy Chi
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
23 tháng 3 2023 lúc 20:35

B

C. wasting