Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
Tên gọi của chất béo có công thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5 là
A. trilinolein.
B. tripanmitin.
C. tristearin.
D. triolein.
Tên gọi của chất béo có công thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5 là
A. trilinolein
B. tripanmitin
C. tristearin
D. triolein
Có các dãy chất sau :
Dãy 1 : CH 4 ; CH 3 - CH 3 ; CH 3 - CH 2 - CH 3 ; ...
Dãy 2 : CH 2 = CH 2 ; CH 2 = CH - CH 3 ; CH 2 = CH - CH 2 - CH 3
Dãy 3 : CH = CH ; CH = C- CH 3 ; CH≡C - CH 2 - CH 3 ; ...
Viết công thức tổng quát của mỗi dãy.
Công thức tổng quát của các dãy là :
Dãy 1 : C n H 2 n + 2
Dãy 2 : C m H m
Dãy 3 : C a H 2 a - 2
Hợp chất CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOCH3 có tên gọi là
A. Metyl oleat
B. Metyl panmitat
C. Metyl stearat
D. Metyl acrylat
Chọn đáp án A
• Giả sử este là RCOOR'. Tên este gồm: tên gốc hiđrocacbon R' + tên anion gốc axit (đuôi "at")
Metyl oleat là CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOCH3
Metyl panmitat là CH3(CH2)14COOCH3
Metyl stearat là CH3(CH2)16COOCH3
Metyl acrylat là CH2=CHCOOCH3.
Hợp chất CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOCH3 có tên gọi là
A. Metyl oleat
B. Metyl panmitat
C. Metyl stearat
D. Metyl acrylat
Đáp án A
• Giả sử este là RCOOR'.
Tên este gồm: tên gốc hiđrocacbon R' + tên anion gốc axit (đuôi "at")
Metyl oleat là CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOCH3
Metyl panmitat là CH3(CH2)14COOCH3
Metyl stearat là CH3(CH2)16COOCH3
Metyl acrylat là CH2=CHCOOCH3.
Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2; CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3;
CH3-C(CH3)=CH-CH2; CH2=CH-CH2-CH=CH2; CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3;
CH3-C(CH3)=CH-CH2-CH3; CH3-CH2-C(CH3)=C(C2H5)-CH(CH3)2; CH3-CH=CH-CH3.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án A
Các chất có đồng phân hình học là CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3, CH3-CH2-C(CH3)=C(C2H5)-CH(CH3)2, CH3-CH=CH-CH3
Cho các chất sau: CH2 =CH– CH2– CH2– CH=CH2; CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;
CH3– C(CH3)=CH– CH2; CH2=CH– CH2– CH=CH2; CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3;
CH3 – C(CH3) = CH – CH2 – CH3; CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2; CH3 -CH=CH-CH3.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1
C. 2
D. 3
Các chất đó là : CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;
CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3;
CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2;
CH3 -CH=CH-CH3.
Đáp án A.
Gọi tên các chất sau theo danh pháp thay thế.
a. CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3
b. CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3
c. CH3-CH2-C(CH3)2-CH3
d. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3
a. CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3
2-metylhexan
b. CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3
3-metylpentan
c. CH3-CH2-C(CH3)2-CH3
2,2-đimetylbutan
d. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3
2-metylpentan
Đọc tên quốc tế (IUPAC) các chất sau :
a. CH3-CH2-CH(CH3)-CH3 b. CH3-CH2-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
c. CH3-CH2-CBr(C2H5)-CH3 d. CH3-CHCl-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3
e. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
f. CH3-CH2-CBr(CH2-CH3)-CH3
a) 2-metylbutan
b) 2,3-dimetylpentan
c) 3-brom-3-metylpentan
d) 2-clo-3,4-dimetylhexan
e) 2,3,5-trimetylhexan
f) 3-brom-3-metylpentan
Cho các chất sau:
(1) CH3[CH2]14COOCH2CH(OCO[CH2]16CH3)CH2OCO[CH2]14CH3;
(2) (CH3[CH2]16COO)2Ca;
(3) CH3[CH2]14OSO3Na;
(4) CH3[CH2]16COOK;
(5) CH3[CH2]14C6H4SO3Na;
(6) CH3[CH2]14COONa.
Vậy số chất là xà phòng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Chọn đáp án A
(1) là este đa chức.
(2) là muối canxi của axit hữu cơ
(3) và (5) là chất giặt rửa tổng hợp.
(4) và (6) là xà phòng