Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Are there any interesting_____in the paper?
A. news
B. pieces of news
C. piece of news
D. new
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There was_________very interesting piece of news on______ radio this morning about the earthquake in_________Italy.
A. a/the/the
B. an/the/X
C. an/X/X
D. a/the/X
Đáp án là D. piece: mẩu, mảnh - N số ít, đếm được => dùng “a”; on the radio: trên đài; in + danh từ riêng chỉ địa điểm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Let me know immediately if you hear any x news.
A. further
B. farther
C. furthest
D. farthest
Đáp án là A.
Tính từ Far, chuyển sang so sánh hơn và hơn nhất có hai dang: farther/ farthest nếu chỉ khoảng cách, và further/ furthest nếu chỉ tầm xa của kiến thức, tin tức
=> Trong trường hợp này, B và D loại, vì danh từ news (tin tức)
A. Câu này sử dụng so sánh hơn chứ không phải so sánh hơn nhất: Nếu bạn nghe được bất kỳ tin tức nào, thì hãy nói tôi biết ngay nhé.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mrs. Jones's husband passed away fast Friday. We are all shocked by the news.
A. got married
B. divorced
C. died
D. were on business
Đáp Án C.“Pass away” nghĩa là “qua đời”, nghĩa giống với “die”
A. get married (v): kết hôn
B. divorce (v): ly dị
D. be on business: đi công tác
Dịch câu: Chồng cô Jone mất thứ 5 tuần trước. Chúng tôi đều rất sốc trước tin này.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was difficult to guess what her__________ to the news would be
A. feelings
B. reaction
C. capital
D. opinion
Đáp án B.
- reaction to sth: sự phản ứng đối với cái gì.
- opinion about on sth = feeling about sth: quan điểm về việc gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was difficult to guess what her __________ to the news would be
A. feelings
B. reaction
C. capital
D. opinion
Đáp án B
Feeling of sth (n): cảm giác về cái gì
Reaction to sb/ sth: sự phản ứng với ai/ cái gì
Capital (n): thủ đô/ vốn
Opinion of/ about/ on sb/ sth: quan điểm về ai/ cái gì
ð Đáp án B (Thật là khó để đoán xem phản ứng của cô ấy với tin đó sẽ như thế nào.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Are there any household chores for …………………. men are better …………….. than women?
A. whose/suited
B. which/suit
C. that/suit
D. which/suited
Đáp án D
Loại A và C vì có giới từ for đứng trước. Are + suited (not suit)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Are there any household chores for _________ men are better _________ than women?
A. whose/suited
B. which/suit
C. that/suit
D. which/suited
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Are there any household chores for …………………. men are better …………….. than women?
A. whose/suited
B. which/suit
C. that/suit
D. which/suited
Đáp án D
Loại A và C vì có giới từ for đứng trước. Are + suited (not suit)