Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Not much happened yet,______?
A. did they
B. didn’t it
C. did it
D. didn’t they
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ the flight delay, they didn’t attend the conference.
A. Because
B. For
C. owing to
D. Because of
Đáp án D.
Cụm từ chỉ lý do:
Because of / Due to / Owing to + V-ing / Noun / pronoun
Dịch câu: Bởi vì hoãn chuyến bay nên họ không thể đến buổi họp.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I told you _______ the computer, didn’t it?
A. to switch off
B. don’t switch off
C. not switch off
D. switch off
Chọn A
Cấu trúc “S + told + O + (not) to V-inf”, nghĩa là “Yêu cầu ai đó (không) được làm gì”
Dịch câu: Tôi bảo anh tắt máy tính đi, đúng không?
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Did you enjoy your graduation ceremony?”
“Oh yes; I didn’t like__________photographed all the time, though.”
A. to have been
B. having been
C. being
D. it to be
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
____________ the food before, Tom didn’t want to eat it again.
A. Having eaten
B. To eat
C. Eaten
D. Eating
Đáp án A.
Tạm dịch: Trước đây đã ăn món này, Tom không muốn ăn nữa.
Cấu trúc: Rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:
- V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.
Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited.
- V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.
Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Did you paint it yourself or did you________it painted?
A. make
B.do
C.have
D. ask
Đáp án là C. Cấu trúc “ nhờ ai đó làm gì” ở dạng bị động: have something done (by someone)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Some candidates failed the oral examination because they didn’t have enough ________.
A. confide
B. confident
C. confidential
D. confidence
Đáp án A
Anh ấy rất may mắn khi thoát khỏi vụ tại nạn với chỉ một vài vết thương nhỏ.
Minor( nhỏ)
Serious( nghiêm trọng)
Important( quan trọng)
Major( lớn)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I woke up late for my interview because I _________about it all night and didn’t get much sleep
A. worried
B. had been worrying
C. have been worrying
D. had worried
Đáp án là B.
Càu này dịch như sau: Tớ đã thức dậy muộn cho buổi phỏng vấn bởi vì mình đã quá lo lắng về nó cả đêm và đã không ngủ nhiều.
Việc không ngủ nhiều và thức đậy muộn là kết quả xảy ra ở thì quá khứ đơn => Việc lo lắng cho buổi phỏng vấn là nguyên nhân, xảy ra trước đó => dùng quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I was late for my exam because I _____________ about it all night and didn’t get much sleep.
A. had been worrying
B. worry
C. have been worrying
D. was worrying
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jack didn’t like driving on the freeways, but after a while he ______ it.
A. used to
B. got used to
C. had been gotten used to
D. will be getting used to
Chọn B
Cấu trúc: get used to+ N/Ving: quen dần với việc gì.