Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 11 2017 lúc 9:29

Đáp án A

Giải thích: (to) think something twice = (to) think something over: suy nghĩ cẩn thận

Các đáp án còn lại:

B. to make it better: làm cho nó tốt hơn

C. to make up for it: bù đắp cho nó

D. to think out of time: suy nghĩ hết thời gian

Dịch nghĩa: Đó là một vấn đề thực sự khó khăn để quyết định làm thế nào để giải quyết nó ngay bây giờ. Tôi sẽ cần thời gian để suy nghĩ cẩn thận.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2018 lúc 4:12

Đáp án là A. think over = sleep on : xem xét cẩn thận

Nghĩa các từ còn lại: makc it better: khiển nó tốt hơn; make up for: đền bù, bồi thường

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 6 2017 lúc 7:59

Đáp án là A. think over = sleep on : xem xét cẩn thận

Nghĩa các từ còn lại: makc it better: khiển nó tốt hơn; make up for: đền bù, bồi thường.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2018 lúc 8:54

Đáp án B

Pessimist (n): người bi quan >< B. optimist: người lạc quan. 

Các đáp án còn lại: 

A. operator (n): người thợ máy. 

C. opportunist (n): kẻ cơ hội. 

D. opponent (n): kẻ thù, kẻ chống đối. 

Dịch: Đó quả là một vấn đề khó khăn đối những người bi quan để quyết định cách giải quyết tại thời điểm bây giờ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 9 2019 lúc 16:49

Đáp án: B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2019 lúc 9:29

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

neutral (adj): trung lập

objective (adj): khách quan                                 positive (adj): tích cực

negative (adj): tiêu cực                                     middle (adj): ở giữa

=> neutral = objective

Tạm dịch: Tôi thấy khó mà giữ được vị thế trung lập trong khi anh ấy quan tâm đến vấn đề này.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2018 lúc 13:38

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

counterparts (n): người hoặc vật tương ứng

  A. equivalent phrases (n): cụm tương đương

  B. clear meanings (n): ý nghĩa rõ ràng

  C. concrete references (n): tài liệu tham khảo cụ thể

  D. confusable words (n): các từ gây nhầm lẫn, lúng túng

=> counterparts = equivalent phrases

Tạm dịch: Thật là khó để dịch các thuật ngữ tiếng Việt mà không có các cụm tương đương trong tiếng Anh

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2017 lúc 2:23

Đáp án A

Tobe delighted = A. tobe pleased: vui mừng, hài lòng.

Các đáp án còn lại:

B. angry (adj): tức giận.

C. entertain (v): vui chơi, tiêu khiển.

D. annoyed (adj): bực mình, phiền hà >< Tobe delighted.

Dịch: Anh ấy thực sự hài lòng với thành công của mình.

Bình luận (0)