Xét sự phóng xạ α : A → B + α
Biết hạt nhân mẹ A lúc đầu đứng yên. So sánh động năng của các hạt sau phóng xạ ta thấy:
A. WB/Wα = mB /mα
B. WB/Wα = mα /mB
C. WB/Wα = (vB/vα)2
D. WB/Wα = vα/vB
Xét sự phóng xạ α : A → B + α Biết hạt nhân mẹ A lúc đầu đứng yên. So sánh động năng của các hạt sau phóng xạ ta thấy:
A. W B W α = m B m α
B. W B W α = m α m B
B. W B W α = ( m B m α ) 2
D. 1 W α = m B m B
- Vì hạt nhân mẹ A lúc đầu đứng yên nên:
Dùng hạt có động năng W α = 4 M e V bắn phá hạt nhân N 7 14 đang đứng yên tạo thành hạt nhân p và hạt X. Biết góc giữa các véc tơ vận tốc của hai hạt và p là và động năng của hạt p lớn hơn hạt X. Cho biết m α = 4 , 0015 u ; m p = 1 , 0073 u ; m N = 13 , 9992 u ; m x = 16 , 99474 u . Tốc độ của hạt p gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3 . 10 7 m / s .
B. 2 . 10 6 m / s .
C. 2 . 10 7 m / s .
D. 3 . 10 6 m / s .
+ Phương trình phản ứng:
+ Bảo toàn động lượng:
+ Bảo toàn năng lượng:
Chọn nghiệm
=> Chọn C.
Hạt nhân phóng xạ U 91 234 đứng yên phóng xạ α vào tạo ra hạt nhân con là X. Biết khối lượng các hạt nhân là: mU = 233,9904u, mα = 4,0015u, mX = 229,9737u và u = 931,5MeV/c 2 và quá trình phóng xạ không kèm theo γ. Xác định động năng của hạt X và hạt α?
A. Wα = 12,5 1MeV, WX = 1,65 MeV
B. Wα = 1,65 MeV, WX = 12,51 MeV
C. Wα = 0,24 MeV, WX = 13,92 MeV
D. Wα = 13,92 MeV, WX = 0,24 MeV
Đáp án D
+ Năng lượng của phản ứng: W = (mt – ms)c2 = 0,0152uc2 = 14,1588MeV
+ Bảo toàn năng lượng toàn phần: W = Wđ-sau – Wđ-trước = Wα+ WX => 14,1588 = Wα + WX (1)
+ Bảo toàn động lượng:
p 2 = 2 m W d ⇒ m α W α = m X W X ( 2 )
+ Giải hệ (1) và (2) ta được Wα = 13,92 MeV, WX = 0,24 MeV
Hạt nhân phóng xạ U 92 234 đứng yên phóng xạ α vào tạo ra hạt nhân con là X. Biết khối lượng các hạt nhân là: m U = 233 , 9904 u ; m α = 4 , 0015 u ; m X = 229 , 9737 u và u = 931,5MeV/c2 và quá trình phóng xạ không kèm theo γ. Xác định động năng của hạt X và hạt α?
A. W α = 1 , 65 M e V , M X = 12 , 51 M e V
B. W α = 12 , 51 M e V , M X = 1 , 65 M e V
C. W α = 13 , 92 M e V , M X = 0 , 24 M e V
D. W α = 0 , 24 M e V , M X = 13 , 92 M e V
Hạt nhân phóng xạ 92 234 U đứng yên phóng xạ α vào tạo ra hạt nhân con là X. Biết khối lượng các hạt nhân là: m U = 233 , 9904 u , m α = 4 , 0015 u , m X = 229 , 9737 u v à u = 931 , 5 M e V / c 2 và quá trình phóng xạ không kèm theo γ. Xác định động năng của hạt X và hạt α?
A. W α = 12 , 51 M e V , W X = 1 , 65 M e V
B. W α = 1 , 65 M e V , W X = 12 , 51 M e V
C. W α = 0 , 24 M e V , W X = 13 , 92 M e V
D. W α = 13 , 92 M e V , W X = 0 , 24 M e V
Chọn đáp án D.
+ Năng lượng của phản ứng:
W = ( m t – m s ) c 2 = 0 , 0152 u c 2 = 14 , 1588 M e V
+ Bảo toàn năng lượng toàn phần:
W = W đ - s a u – W đ - t r ư ớ c = W α + W X
⇒ 14 , 1588 = W α + W X ( 1 )
+ Bảo toàn động lượng:
+ Giải hệ (1) và (2) ta được W α = 13 , 92 M e V , W X = 0 , 24 M e V
Chất phóng xạ P 84 210 o phát ra tia α và biến đổi thành P 82 206 b . Biết khối lượng các hạt là m P b = 205 , 9744 u , m P o = 209 , 9828 u ; m α = 4 , 0026 u . Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia γ , lấy u c 2 = 931 , 5 M e V . Xác định động năng của hạt α .
A. 5,3 MeV
B. 4,7 MeV
C. 6,0 MeV
D. 5,8 MeV
+ Năng lượng của một phản ứng hạt nhân:
+ Áp dụng bảo toàn năng lượng toàn phần ta có:
=> Chọn A
Hạt nhân U 92 234 (đứng yên) phóng xạ phát ra hạt α và γ tạo ra hạt X. Biết động năng của hạt α sau phản ứng là 13MeV, mα = 4,0015u, mU = 233,99u, mX = 229,9737 u, 1u = 931MeV/c2. Xác định bước sóng γ.
A. 3,248.10-12 m
B. 2,248.10-12 m
C. 4,248.10-12 m
D. 5,248.10-12 m
Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα, có vận tốc v B → và v A → . Tìm mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số tốc độ của hai hạt sau phản ứng.
A.
B.
C.
D.
Đáp án A:
Theo định luật bảo toàn động lượng: (1)
Suy ra:
Bình phương 2 vế (1): pB2 = pα2 ⇒ mBKB= mαKα ⇒
Hạt nhân U234 đứng yên phóng xạ ra hạt α theo phương trình: U234 → α + Th230. Biết năng lượng toả ra trong phản ứng là 2 , 2 . 10 - 12 J và chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành. Cho khối lượng các hạt: m α = 4 , 0015 u , m T h = 229 , 9727 u , 1 u = 1 , 6605 . 10 - 27 k g . Tốc độ của hạt anpha là
A. 0 , 256 . 10 8 m / s
B. 0 , 255 . 10 8 m / s
C. 0 , 084 m / s
D. 0 , 257 . 10 7 m / s