Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trình x = 3 cos 5 πt − π 6 cm. Tốc độ trung bình trong 31 30 s đầu tiên gần bằng
A. 5,42 cm/s
B. 0,39 cm/s.
C. – 29,42 cm/s.
D. 29,42 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trình x = 3 cos 5 π t - π 6 . Tốc độ trung bình trong 31 30 s đầu tiên gần bằng
A. 5,42 cm/s
B. 0,39 cm/s
C. – 29,42 cm/s
D. 29,42 cm/s
Đáp án D
Chu kì dao động của chất điểm
Tại t = 0 vật đi qua vị trí cm theo chiều dương.
Ta để ý rằng, khoảng thời gian
Từ hình vẽ ta có:
= 29,42cm/s
Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trình x = 3 cos ( 5 πt - π 6 ) . Tốc độ trung bình trong 31 30 s đầu tiên gần bằng
A. 5,42 cm/s.
B. 0,39 cm/s.
C. – 29,42 cm/s
D. 29,42 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trình: x = 5 cos ( ω t + φ ) cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động thì độ lớn gia tốc của chất điểm không nhỏ hơn 40 3 cm/s2 trong khoảng thời gian là T/3. Tần số góc là
A. 4π rad/s.
B. 5,26 rad/s.
C. 6,93 rad/s.
D. 4 rad/s.
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trình: x = 5 cos ω t + φ cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động thì độ lớn gia tốc của chất điểm không nhỏ hơn 40 3 cm/ s 2 trong khoảng thời gian là T 3 . Tần số góc là
A. 4π rad/s
B. 5,26 rad/s
C. 6,93 rad/s
D. 4 rad/s
Đáp án D
Gia tốc của vật lớn hơn 40 3 cm/ s 2 trong
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trình x = 5 cos ωt + φ : cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động thì độ lớn gia tốc của chất điểm không nhỏ hơn 40 3 cm/ s 2 trong khoảng thời gian là một phần ba chu kì. Tần số góc là
A. 4π rad/s.
B. 5,26 rad/s.
C. 6,93 rad/s.
D. 4 rad/s
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo phương trình x = A cos ω t + φ . Biết T = 0,4s, biên độ 4cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t1 trước đó 0,1s, li độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là:
A. - 2 3 c m ; 10 π c m / s
B. 2 3 c m ; 10 π c m / s
C. - 2 3 c m ; - 10 π c m / s
D. 2 3 c m ; - 10 π c m / s
Đáp án C
Tần số góc của dao động
→ Thời điểm t = 0,1s ứng với góc lùi
Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu được:
Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1 = sin(5πt + π/6) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5sin(πt – π/6)(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng:
A. 1/2.
B. 2.
C. 1.
D. 1/5.
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo phương trình x = Acos ωt + φ . Biết T = 0,4 s, biên độ 4 cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2 cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t 1 trước đó 0,1 s, li độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là :
A. - 2 3 cm; 10π cm/s.
B. 2 3 cm; 10π cm/s.
C. - 2 3 cm; –10π cm/s.
D. 2 3 cm; –10π cm/s
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo phương trình x=Acos(wt+ φ ). Biết T = 0,4s, biên độ 4cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t1 trước đó 0,1s, li độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là :