Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
1 don’t suppose there is anyone there, ________?
A. do I
B. isn’t there
C. is there
D. don’t I
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I don’t suppose there is anyone there, _________?
A. do I
B. isn't there
C. is there
D. don't I
Đáp án C
– Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ. Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each question.
I don’t suppose there is anyone there, _________?
A. do I
B. isn't there
C. is there
D. don't I
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I don’t suppose there is anything wrong with this sentence, ______?
A. is there
B. isn't there
C. do I
D. don't I
Đáp án A.
Các em ôn lại ngữ pháp về câu hỏi đuôi. Phần đuôi trong trường hợp này sẽ láy của “there is” ở vế trước dấu phẩy, vế này có “don’t” là phủ định nên sau dấu phẩy phải là khẳng định. Vậy chọn đáp án A. is there là phù hợp nhất.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I enjoy _________ busy. I don’t like it when there is nothing _________.
A. being / to do
B. to be / doing
C. to be / to do
D. being / doing
Đáp án A
(to) enjoy doing something: thích làm gì
to V: để làm gì
Dịch nghĩa: Tôi rất thích bận rộn. Tôi không thích khi mà chẳng có gì để làm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I enjoy _____________ busy. I don’t like it when there is nothing.
A. being/to do
B. to be/doing
C. to be/to do
D. being/doing
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Is there _____at all I can help?
A. everything
B. anything
C. something
D. one thing
Đáp án B
- Something: một cái gì đó, một việc gì đó (thường dùng trong câu khẳng định)
- Anything (at all): một việc gì đó, điều gì đó (dùng trong câu hỏi)
- Everything: mọi thứ, mọi cái
- One thing: một thứ, một điều
=> Đáp án B (Có việc gì tôi có thể giúp không?)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There is ____________ in my bedroom
A. a square wooden old table
B. an old square wooden table
C. a wooden old square table
D. an old wooden square table
Đáp án B
Trật tự của tính từ: OpSASCOMP:
Opinion - tính từ chỉ quan điêrn, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible...
Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall...
Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ : old, young, old, new...
Shape- tính từ chỉ hình dáng. Ví dụ: square,....
Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ....
Origin - tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, American,....
Material - tính từ chỉ chất liệu. Ví dụ: stone, plastic, leather, Steel, silk...
Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I don’t like x when I am not there.
A. criticizing
B. being criticized
C. to criticize
D. to be criticized
Đáp án là B.
Câu này mang nghĩa bị đông “ tôi không thích bị phê bình khi không có mặt ở đó.” => A, C loại Sự khác nhau giữa like + to V và + V-ing:
Like + V-ing: diễn tả 1 sở thích lâu dài hay sở thích từ trước tới nay thành 1 thói quen Like + to V: diễn tả 1 sở thích ngẫu hứng ở 1 thời điểm mà không phải là lâu dài.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In the kitchen, there is a table.
A. beautiful large round wooden
B. large beautiful wooden round
C. wooden round large beautiful
D. round large wooden beautiful
Đáp án A
Trật tự tính từ : Trật tự đúng của các tính từ sẽ là:
O – S – Sh – A – C – O – M
(Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material)