Hạt nhân X Z 1 A 1 phóng xạ trở thành hạt nhân con Y Z 2 A 2 . Tại thời điểm t, khối lượng chất X còn lại nhỏ hơn Δm so với khối lượng ban đầu m0 (lúc t = 0). Khối lượng chất Y thu được tại thời điểm 2t là
Hạt nhân Pa 91 234 phóng xạ β - tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X tiếp tục phóng xạ α tạo thành hạt nhân
A. U 92 234
B. U 91 234
C. Th 90 234
D. Th 90 230
Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được Cho bởi đồ thị. Tỉ số hạt nhân N Y N X tại thời điểm t 0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,3
B. 7,5
C. 8,4
D. 6,8
Đáp án D
Số hạt nhân mẹ và hạt nhân con ở thời điểm t lần lượt là:
Tại đường thứ 2 là điểm giao của hai đồ thị ta có:
Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân N Y N X tại thời điểm t 0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,3
B. 7,5
C. 8,4
D. 6,8
Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân N Y N X tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 9,3.
B. 7,5.
C. 8,4.
D. 6,8.
Đáp án D
+ Quy luật biến đổi của số hạt nhân mẹ X và hạt nhân con Y trong hiện tượng phóng xạ.
Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân N Y N x tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 9,3.
B. 7,5.
C. 8,4.
D. 6,8.
Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân N Y N X tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 9,3.
B. 7,5.
C. 8,4.
D. 6,8.
Hạt nhân Z 1 A 1 X phóng xạ trở thành hạt nhân con Z 2 A 2 Y . Tại thời điểm t, khối lượng chất X còn lại nhỏ hơn ∆m so với khối lượng ban đầu m 0 (lúc t = 0). Khối lượng chất Y thu được tại thời điểm 2t là
A. Δ m 2 − Δ m m 0 A 1 A 2
B. Δ m 2 − Δ m m 0 A 2 A 1
C. Δ m 4 − Δ m m 0 A 2 A 1
D. m 0 2 − m 0 Δ m A 2 A 1
Hạt nhân X Z 1 A 1 phóng xạ trở thành hạt nhân con Z 2 A 2 Y . Tại thời điểm t, khối lượng chất X còn lại nhỏ hơn ∆m so với khối lượng ban đầu m 0 (lúc t = 0). Khối lượng chất Y thu được tại thời điểm 2t là
A. ∆ m 2 - ∆ m m 0 A 1 A 2
B. ∆ m 2 - ∆ m m 0 A 2 A 1
C. ∆ m 4 - ∆ m m 0 A 2 A 1
D. m 0 2 - m 0 ∆ m A 2 A 1
X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là
A. 60 năm.
B. 12 năm.
C. 36 năm.
D. 4,8 năm.