Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
A new bridge will be build over this river.
A. build
B. will
C. over this river
D. A
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
(A) A new bridge (B) will be (C) build (D) over this river
A. A
B. will
C. build
D. over this river
Đáp án A
Sửa ‘build’ => ’built’ ( thể bị động: be Ved- trong này ‘built’ là quá khứ bất quy tắc của ‘build’)
Dịch nghĩa : Cây cầu mới sẽ được xây dựng bắc qua con sông này
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had graduated from Vietnam Naval Academy when he joined Vietnam Coast Guard.
A. he had
B. graduated from
C. when
D. joined
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
If you build a structure next to this river, you must be sure it is safe against floods.
A. hut
B. sentence
C. pattern
D. building
Đáp án là D.
structure: công trình/ kiến trúc
hut: lều
sentence: câu
pattern: nền tảng/ khuôn mẫu
building: tòa nhà
Câu này dịch như sau: Nếu bạn xây một công trình bên cạnh dòng sông này, bạn phải chắc chắn rằng nó an toàn khi lũ lụt.
=> structure = structure
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
(A) While the campaign, young volunteers helped (B) build bridges, (C) roads and houses for some of Viet Nam's most (D) disadvantaged families.
A. While
B. build
C. roads
D. disadvantaged
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
While + mệnh đề/ V-ing/PP During + danh từ/cụm danh từ
Sửa: While => During
Tạm dịch: Trong chiến dịch, các tình nguyện viên trẻ đã giúp xây dựng cầu, đường và nhà cho một số gia đình khó khăn nhất của Việt Nam.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
If carefully doing, the experiment will be successful.
A.If
B.doing
C.will
D.successful.
Đáp án B.
Đổi “doing” thành “done”.
Tạm dịch: Nếu được làm một cách cẩn thận, thử nghiệm sẽ thành công.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
If carefully doing, the experiment will be successful
A. If
B. doing
C. will
D. successful
Đáp án B.
Đổi “doing” thành “done”.
Tạm dịch: Nếu được làm một cách cẩn thận, thử nghiệm sẽ thành công.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Next week when there (A) will be a (B) full moon, (C) the ocean tides (D) will be higher.
A. will be
B. full moon
C. the ocean
D. will be
Chọn A
Will be => is (when + thì hiện tại đơn, thì tương lai đơn)
Dịch câu: Tuần tới khi có trăng tròn, thủy triều sẽ cao hơn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part that needs correction in each of the following questions.
If carefully doing. the experiment will be successful.
A. If
B. doing
C. will
D. successful
Đáp án B.
đổi “doing” thành “done”
Tạm dịch: Nếu được làm một cách cẩn thận, thử nghiệm sẽ thành công.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the each of following questions.
If it will rain this morning, they will have to delay the outdoor performance
A. If
B. will rain
C. will
D. delay
Đáp án B
Trong câu điều kiện loại 1, mệnh đề sau “if” chia ở thì HTĐ
Chữa lỗi: will rain à rains
Dịch: Nếu trời mưa sáng nay, họ sẽ phải hoãn lại buổi trình diễn ngoài trời.