Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nuclêôtit tương ứng như sau:
Số axit amin trong 1 phân tử polypeptit do mARN trên tổng hợp là
A. 64.
B. 80.
C. 78.
D. 79.
Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nucleotit tương ứng như sau:
Số axit amin trong 1 phân tử protein hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là:
A. 121
B. 120
C. 119
D. 204
Đáp án B
Tổng số Nu trong các đoạn exon của mARN trưởng thành là: 90+60+150+66=366
Số bộ ba trên mARN trưởng thành là: 366/3=122
Số axit amin trong phân tử protein hoàn chỉnh là: 122−1−1=120 (trừ mã kết thúc và trừ axit amin mở đầu).
Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nucleotit tương ứng như sau:
Số axit amin trong 1 phân tử protein hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là:
A. 121
B. 120
C. 119
D. 204
Đáp án C
Tổng số Nu trong các đoạn exon của mARN trưởng thành là: 90+60+150+63=363
Số bộ ba trên mARN trưởng thành là: 363/3=121
Số axit amin trong phân tử protein hoàn chỉnh là: 121−1−1=119 (trừ mã kết thúc và trừ axit amin mở đầu).
Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nuclêôtit tương ứng như sau
Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 Intron 3 Exon 4
60 55 60 66 60 78 60
Số axit amin trong 1 phân tử prôtêin hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là
A. 80.
B. 79.
C. 78.
D. 64
Trên mARN trưởng thành ( loại bỏ intron, nối các exon ) có số nucleotit là 240
Trong đó có 3 nu qui định acid amin mở đầu metionin sẽ bị cắt ra sau quá trình dịch mã cũng như có 3 nu là bộ ba kết thúc không qui định bất kì acid amin nào
ð Số lượng acid amin có trong phân tử protein hoàn chỉnh là : (240 – 3 – 3) : 3 = 78
ð Đáp án C
Có bao nhiêu nhận xét không đúng?
(1) Ở sinh vật nhân thực, một số gen có khả năng tổng hợp được nhiều loại chuỗi pôlipeptit.
(2) Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN chỉ xảy ra trong nhân.
(3) Quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực xảy ra ở cả trong nhân và tế bào chất.
(4) Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra gần như đồng thời,
(5) Quá trình cắt ôxôn và nối intron để tạo ra mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân tế bào.
(6) Nhiều chuỗi pôlipeptit có thể được tổng hợp từ một phân tử mARN trưởng thành duy nhất.
(7) Một chuỗi pôlipeptit có thể được tổng hợp bởi nhiều ribôxôm.
(8) Chiều dài mARN sơ khai tương ứng đúng bằng chiều dài gen mã hoá tương ứng.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Chọn đáp án B.
Vì (2), (5), (7) và (8) sai.
(2) Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN có thể xảy ra trong nhân và cả trong tế bào chất (ADN của ti thể, lục lạp)
(5) Quá trình cắt intron và nối exon để tạo ra mARN trường thành ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân tế bào.
(7) sai, ribosome trượt từ đầu tới cuối mRNA để tạo ra 1 polypeptit hoàn chỉnh.
(8) Chiều dài mARN sơ khai tương ứng đúng bằng chiều dài vùng mã hóa của gen tương ứng. Gen còn có vùng điều hòa và vùng kết thúc nên chiều dài của mARN sơ khai chắc chắn không bằng chiều dài của gen mã hóa mà chỉ bằng chiều dài vùng mã hóa của gen.
Có bao nhiêu nhận xét không đúng?
(1) Ở sinh vật nhân thực, một số gen có khả năng tổng hợp được nhiều loại chuỗi pôlipeptit.
(2) Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN chỉ xảy ra trong nhân.
(3) Quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực xảy ra ở cả trong nhân và tế bào chất.
(4) Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra gần như đồng thời,
(5) Quá trình cắt ôxôn và nối intron để tạo ra mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân tế bào.
(6) Nhiều chuỗi pôlipeptit có thể được tổng hợp từ một phân tử mARN trưởng thành duy nhất.
(7) Một chuỗi pôlipeptit có thể được tổng hợp bởi nhiều ribôxôm.
(8) Chiều dài mARN sơ khai tương ứng đúng bằng chiều dài gen mã hoá tương ứng.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Chọn đáp án B.
Vì (2), (5), (7) và (8) sai.
(2) Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN có thể xảy ra trong nhân và cả trong tế bào chất (ADN của ti thể, lục lạp)
(5) Quá trình cắt intron và nối exon để tạo ra mARN trường thành ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân tế bào.
(7) sai, ribosome trượt từ đầu tới cuối mRNA để tạo ra 1 polypeptit hoàn chỉnh.
(8) Chiều dài mARN sơ khai tương ứng đúng bằng chiều dài vùng mã hóa của gen tương ứng. Gen còn có vùng điều hòa và vùng kết thúc nên chiều dài của mARN sơ khai chắc chắn không bằng chiều dài của gen mã hóa mà chỉ bằng chiều dài vùng mã hóa của gen.
Một gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ, vùng mã hóa có 3000 nuclêôtit. Chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen này có số axit amin là:
A. 499
B. 500
C. 498
D. 497
Vùng mã hóa có 3000 nucleotit
ð mARN do gen mã hóa có 1500 nu (do phiên mã chỉ lấy 1 mạch mã gốc làm khuôn)
ð Chuỗi polipeptit sơ khai do mARN này mã hóa có 1500 : 3 – 1 = 499 acidamin (bộ ba kết thúc không mã hóa cho acidamin nào cả)
ð Chuỗi polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp có 498 acidamin do đã cắt bỏ acidamin mở đầu
Đáp án C
Mạch mã gốc của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:
3'…TAX XAX GGT XXA TXA…5'. Khi gen này được phiên mã thì đoạn mARN sơ khai tương ứng sinh ra có trình tự ribônuclêôtit là
A. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'.
B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'.
C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'
D. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'.
Đáp án A
Sử dụng nguyên tắc bổ sung trong quá trình phiên mã : A-U ; T-A ; G-X ; X-G
Mạch mã gốc : 3'…TAX XAX GGT XXA TXA…5'
Mạch ARN : 5’…AUG GUG XXA GGU AGU…3’
Mạch mã gốc của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:
3'…TAX XAX GGT XXA TXA…5'.
Khi gen này được phiên mã thì đoạn mARN sơ khai tương ứng sinh ra có trình tự ribonuclêôtit là
A. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'
B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'
C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'
D. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'
Đáp án D
Mạch mã gốc: 3'…TAX XAX GGT XXA TXA…5'
Mạch mARN:5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'
Mạch mã gốc của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:
3'…TAX XAX GGT XXA TXA…5'. Khi gen này được phiên mã thì đoạn mARN sơ khai tương ứng sinh ra có trình tự ribônuclêôtit là
A. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'.
B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'.
C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'.
D. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'.
Đáp án A
Sử dụng nguyên tắc bổ sung trong quá trình phiên mã : A-U ; T-A ; G-X ; X-G
Mạch mã gốc : 3'…TAX XAX GGT XXA TXA…5'
Mạch ARN : 5’…AUG GUG XXA GGU AGU…3’