Cho phép lai : ♂ AaBbDdEe x ♀ AaBbDDee, ở đời con cá thể mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng và trội lặn hoàn toàn.
A. 28,125%
B. 56,25%
C. 46,875%
D. 37,5%
Trong điều kiện mỗi cặp gen quy định một tính trạng và tính trạng trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai AaBbDdEe x aaBbDDee, loại các thể có ba tính trạng trội và một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:
A. 50%
B.25%
C.43,75%
D.37,5%
Dd x DD cho 100% đời con là trội D-
Đời con có :
A-B-D-ee = 0,5 x 0,75 x 1 x 0,5 = 0,1875
A-bbD-E- = 0,5 x 0,25 x 1 x 0,5 = 0,0625
aaB-D-E- = 0,5 x 0,75 x 1 x 0,5 = 0,1875
Vậy đời con có tỉ lệ 3 trội 1 lặn là
0,1875 + 0,0625 + 0,1875 = 0,4375 = 43,75%
Đáp án C
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, xét phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe. Hỏi phép lai cho đời con có kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ?
A. 27/256
B. 27/128
C. 9/128
D. 27/64
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, xét phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe. Hỏi phép lai cho đời con có kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ?
A. 27/256
B. 27/128
C. 9/128
D. 27/64
Đáp án D
Xép phép lai
Mỗi cặp tính trạng đều cho kiểu hình 3 4 trội : 1 4 lặn.
→ Ở đời con, tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe cho đời con có kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:
A. 7/128.
B. 9/128.
C. 27/256.
D. 27/64.
Đáp án D
Các gen phân li độc lập, và trội hoàn toàn. AaBbDdEe × AaBbDdEe. Thế hệ sau với kiểu hình gồm 3 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn
Tính trạng trôi có tỷ lệ 3/4, tính trạng lặn có tỷ lệ 1/4
Kiểu hình 3 tính trạng trội, 1 lặn: 3 4 3 x 1 4 x C 4 3 = 27 64 .
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe cho đời con có kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:
A. 7 128
B. 9 128
C. 27 256
D. 27 64
Đáp án D
Xét phép lai AaBbDdEe X AaBbDdEe
Kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ:
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai: ♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đời con có thể có bao nhiêu loại kiểu gen và bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
B. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình.
C. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình.
D. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.
Đáp án A
♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE
- Số kiểu gen = 3*2*2*2 = 24 (dùng cách tách từng cặp gen rồi dùng tích số để nhân chúng lại)
- Số kiểu hình (trội hoàn toàn, một cặp gen quy định một tính trạng) = 2*2*2*1 = 8 (tách riêng từng kiểu hình).
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai: ♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đời con có thể có bao nhiêu loại kiểu gen và bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
B. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình
C. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình
D. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình
Đáp án A
♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE
Số KG = 3.2.2.2 = 24
Số KH = 2.2.2.1 = 8
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai: ♂AaBbddEe x ♀AabbDdEE, đời con có thể có bao nhiêu loại kiểu gen và bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
B. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình.
C. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình.
D. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.
Chọn đáp án A
♀AaBbddEe × ♂AabbDdEE = (Aa × Aa)(Bb × bb)(Dd × dd)(Ee × EE)
→ Đời con cho: 3.2.2.2 = 24 kiểu gen; 2.2.2.1 = 8 kiểu hình
→ Đáp án A
Nếu mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn thì tỉ lệ kiểu hình khác bố mẹ xuất hiện ở đời con của phép lai ♀AaBbDdEE x ♂ AabbDdEe là bao nhiêu?
A. 9/16.
B. 7/16 .
C. 3/32.
D. 29/32.
Đáp án B
♀AaBbDdEE x ♂ AabbDdEe
Tỉ lệ kiểu hình giống mẹ ♀(A_B_D_E_) = ¾.1/2.3/4.1= 9/32.
Tỉ lệ kiểu hình giống bố ♂ (A_bbD_E_) = ¾.1/2.3.4.1 = 9/32
→ Tỉ lệ kiểu hình khác bố mẹ = 1 – 9/32 – 9/32 = 7/16.