Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2018 lúc 5:36

D

A. enforced . thi hành   

B. enabled   . kích hoạt

C. ensured . đảm bảo

D. enacted. ban hành

=> passed ~ enacted. ban hành

=> Đáp án D

Tạm dịch: Chính phủ đã thông qua luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi việc buôn bán thương mại.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 6 2018 lúc 12:48

Đáp án D

(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.

Các đáp án còn lại:

A. enforce (v): thi hành.

B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.

C. ensure (v): đảm bảo.

Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 9 2018 lúc 9:46

Đáp án D

A. thực thi

B. có khả năng làm gì

C. đảm bảo

D. ban hành

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 4 2019 lúc 9:43

Đáp án D

(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.

Các đáp án còn lại:

A. enforce (v): thi hành.

B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.

C. ensure (v): đảm bảo.

Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2017 lúc 1:53

Đáp án D

(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.

Các đáp án còn lại:

A. enforce (v): thi hành.

B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.

C. ensure (v): đảm bảo.

Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 6 2018 lúc 18:02

Đáp án D

(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.

Các đáp án còn lại:

A. enforce (v): thi hành.

B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.

C. ensure (v): đảm bảo.

Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 8 2019 lúc 10:47

B

A.   Pollute: ô nhiễm

B.   Preserve: bảo tồn

C.   Damage: phá hủy

D.   Harm: gây hại

ð Protect: bảo vệ ~ Preserve: bảo tồn

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2018 lúc 16:13

Đáp án là A.

“discharge” = “release”: thải ra

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 3 2018 lúc 3:11

Chọn A.

Đáp án A

Ta có: discharging (thải ra) = releasing

Các từ còn lại:

B. producing: sản xuất

C. obtaining: đạt được

D. dismissing: sa thải, gạt bỏ

Dịch: Các nhà môi trường kêu gọi chính phủ ban hành luật để ngăn chặn các nhà máy thải hóa chất độc hại ra biển.