Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2017 lúc 7:33

Đáp án D

(to) elimimate = D. (to) get rid of: loại bỏ.

Các đáp án còn lại:

A. limit (n+v): giới hạn.

B. move (v): di chuyển.

C. add (v): thêm vào.

Dịch: Cố gắng loại bỏ những thực phẩm chứa nhiều chất béo ra khỏi chế độ ăn hằng ngày của bạn.

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2019 lúc 9:27

Đáp án B.

Tạm dịch: Hầu hết các quốc gia nghiêm cấm việc buôn bán thuốc phiện.

Controlled by law = restricted: bị luật pháp ngăn chặn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 4 2017 lúc 8:54

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Giải thích: arbitrary (adj) tùy tiện = haphazard (adj) bừa bãi, vô tổ chức

Đáp án còn lại:

A. useful (adj) có ích

C. insufficient (adj) không đủ

D. ambiguous (adj) tối nghĩa, nhập nhằng

Tạm dịch: Tất cả các phân loại của xã hội và nền văn hóa của con người là tùy ý.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2018 lúc 12:52

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2017 lúc 2:22

Đáp án C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 11 2017 lúc 13:49

Đáp án C

- Flourish ~ Grow well: thịnh vượng, phát đạt, phát triển

- Take off: trở nên phổ biến và thành công

E.g: Her singing career had just begun to take off.

- Set up: thành lập, gây dựng

E.g: A committee has been set up to investigate the problem.

- Close down: đóng cửa

E.g: The factory was dosed down.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 3 2018 lúc 5:50

Đáp án C

“flourishing” = “growing well”: phát triển tốt, hưng thịnh, phát đạt