Cho 8,22 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M và AlCl3 0,7M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 2,34
B. 3,12
C. 1,56
D. 3,90
Cho 8,22 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M và AlCl3 0,7M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 2,34
B. 3,12
C. 1,56
D. 3,90
Cho 8,22 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M và AlCl3 0,7M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,34
B. 3,12
C. 1,56
D. 3,90
Cho 8,22 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M và AlCl3 0,7M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 2,34
B. 3,12
C. 1,56
D. 3,90
Cho 8,22 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M và AlCl3 0,7M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 2,34
B. 3,12
C. 1,56
D. 3,90
Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; Al2(SO4)3 0,4M và AlCl3 0,4M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
A. 27,98
B. 32,64
C. 38,32
D. 42,43
Hòa tan hoàn toàn 0,54 gam Al trong 100 ml dung dịch HCl 0,7M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,17
B. 1,56
C. 0,39
D. 0,78
Chọn đáp án A
Dung dịch X có nAlCl3 = 0,02 và nHCl = 0,07 - 0,02x3 = 0,01
n A l O 2 - = 0,075 - 0,01 - 0,02x3 = 0,005 Þ nAl(OH)3 = 0,02 - 0,005 = 0,015
Þ m = 0,015x78 = 1,17
Cho 200 ml dung dịch NaOH 2,5 M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1,5 M. Sau phản ứng kết thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 7,8 gam
B. 3,9gam
C. 9,36gam
D. 10,7 gam
Chọn đáp án A.
Amin bậc 2 là đimetylamin: CH3NHCH3
Cho 200 ml dung dịch NaOH 2,5 M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1,5 M. Sau phản ứng kết thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 7,8 gam
B. 3,9gam
C. 9,36gam
D. 10,7 gam
Cho m gam Na vào 50ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Thổi khí CO2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,44
B. 4,41
C. 2,07
D. 4,14
Đáp án D
Thổi CO2 vào vẫn thu được kết tủa nên trong X có Al(OH)4