Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You are old enough to take _____ for what you have done.
A. responsible
B. responsibility
C. responsibly
D. irresponsible
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You are old enough to take _____ for what you have done.
A. responsible
B. responsibility
C. responsibly
D. irresponsible
Chọn B.
Giải thích
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
=> Đáp án B.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 9 to 20
You are old enough to take _______ for what you have done.
A. irresponsible
B. responsible
C. responsibility
D. responsibly
Chọn đáp án C
take responsibility for : chịu trách nhiệm cho
A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
B. responsible (adj): có trách nhiệm
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. responsibly (adv): có trách nhiệm
Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 9 to 20
You are old enough to take _______ for what you have done.
A. irresponsible
B. responsible
C. responsibility
D. responsibly
Đáp án C
take responsibility for : chịu trách nhiệm cho
A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
B. responsible (adj): có trách nhiệm
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. responsibly (adv): có trách nhiệm
Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn’t take them ______.
A. as a rule
B. as usual
C. out of habit
D. for granted
Kiến thức kiểm tra: Cụm thành ngữ
take sth/sb for granted: coi ai/cái gì đó là một điều hiển nhiên
Tạm dịch: Hãy nhớ trân trọng những điều mà bạn của bạn đã làm cho bạn. Bạn không nên coi những điều đó là đương nhiên.
Chọn D
Các phương án khác:
A. as a rule = always: luôn luôn
B. as usual: như thường lệ
C. out of habit: như một thói quen
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn‟t take them ________.
A. as a rule
B. as usual
C. out of habit
D. for granted
Đáp án D
As a rule: như một thói quen
As usual: như thường lệ
Out of habit: theo thói quen
Cụm từ: take sb for granted [ xem là đương nhiên/ hiển nhiên]
Câu này dịch như sau: Hãy nhớ trân trọng/ biết ơn những việc mà bạn của bạn đã làm cho bạn. Bạn không nên xem những việc đó là điều hiển nhiên
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You are 27 years old so it’s high time you _____ responsibility for your deeds.
A. took
B. have taken
C. had taken
D. take
Đáp án A
Cấu trúc: It’s high/ about time sb did st: đã đến lúc ai đó phải làm gì
Tạm dịch: Bạn đã 27 tuổi và đã đến lúc bạn phải chụi trách nhiệm vì những hành động của mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Can you tell me who is responsible _____________ checking passports are?
A. to
B. in
C. for
D. about
C
Cụm từ “ tobe responsible for” chịu trách nhiệm điều gì đó
ð Đáp án C
Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi biết ai chịu trách nhiệm kiểm tra hộ chiếu không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I assume that you are acquainted ________this subject since you are responsible ________writing the accompanying materials.
A. to/for
B. with/for
C. to/to
D. with/with
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You need to make _____________ about what course you should take at university.
A. a decision
B. a fortune
C. a guess
D. an impression