Finished (A) her household chores (B), Mary decided to do (C) some shopping(D).
A. Finished
B. household chores
C. to do
D. shopping
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Finished (A) her household chores (B), Mary decided to do (C) some shopping (D).
A. finished
B. household chores
C. to do
D. shopping
Đáp án A
Finished -> having finished
-> Nếu 2 hành động ở 2 mệnh đề xảy ra đồng thời thường được chia cùng thì với nhau, ta lược bỏ chủ ngữ ở mệnh đề trạng ngữ rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề đó ở dạng V_ing (chủ động)
-> Nếu 2 động từ ở 2 mệnh đề xảy ra theo thứ tự trước sau, ta lược bỏ chủ từ của mệnh đề có hành động xảy ra trước rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề đó ở dạng Having + PP
Trong câu này hành động hoàn thành công việc nhà xảy ra và hoàn thành trước hành động quyết định đi mua sắm nên động từ cần chia ở dạng having + PP
Tạm dịch: Sau khi hoàn thành công việc nhà, Mary quyết định đi mua sắm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Finished (A) her household chores (B), Mary decided to do (C) some shopping(D).
A. Finished
B. household chores
C. to do
D. shopping
Kiến thức kiểm tra: Rút gọn hai mệnh đề đồng ngữ
Khi rút gọn hai mệnh đề đồng ngữ (Mary) hành động mang hàm ý chủ động dùng V-ing, hành động mang hàm ý bị động dùng P2.
Tạm dịch: Hoàn thành xong việc nhà, Mary quyết định đi mua sắm.
Sửa: Finished => Finishing
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Finished (A) her household chores (B), Mary decided to do (C) some shopping (D).
A. finished
B. household chores
C. to do
D. shopping
Đáp án A
Finished -> having finished
-> Nếu 2 hành động ở 2 mệnh đề xảy ra đồng thời thường được chia cùng thì với nhau, ta lược bỏ chủ ngữ ở mệnh đề trạng ngữ rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề đó ở dạng V_ing (chủ động)
-> Nếu 2 động từ ở 2 mệnh đề xảy ra theo thứ tự trước sau, ta lược bỏ chủ từ của mệnh đề có hành động xảy ra trước rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề đó ở dạng Having + PP
Trong câu này hành động hoàn thành công việc nhà xảy ra và hoàn thành trước hành động quyết định đi mua sắm nên động từ cần chia ở dạng having + PP
Tạm dịch: Sau khi hoàn thành công việc nhà, Mary quyết định đi mua sắm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Finished her household chores, Mary decided to do some shopping
A. finished
B. household chores
C. to do
D. shopping
Đáp án A
Finished => having finished
Câu rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ:
- khi câu mang nghĩa chủ động rút gọn thành Ving [ khi hai hành động cùng thì] ; rút gọn thành Having Ved [ khi hai hành động xảy ra theo thứ tự trước sau],
- khi câu mang nghĩa bị động dùng Ved.
Câu này dịch như sau: Sau khi làm xong việc nhà, Mary đã quyết định đi mua sắm.
47. How much is a robot which can do the household chores?
A. How much money does a robot which can do the household chores?
B. How much does a robot which can do the household chores?
C. How much does a robot which can do the household chores cost?
D. How much money is a robot which can do the household chores cost?
48. In the near future, a robot can help you go shopping.
A. In 'the near future, you can have a robot to go shopping.
B. In the near future, a robot can used to go shopping.
C. In the near future, you would be able to go shopping with a robot.
D. In the near future, you will be able to go shopping with a robot.
49. I can't swim now, but I'm going to swimming lessons.
A. I will be able to swim very soon.
B. I could be able to swim very soon.
C. I was able to swim very soon.
D. I would be able to swim very soon.
50. In the near future, there will be many types of indoor robots to help around and inside the house.
A. In the near future, there will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
B. In the near future, there will be have many types of indoor robots to help around and inside the house.
C. In the near future, we will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
D. In the near future, we will be many types of indoor robots to help around and inside the house.
47. How much is a robot which can do the household chores?
A. How much money does a robot which can do the household chores?
B. How much does a robot which can do the household chores?
C. How much does a robot which can do the household chores cost?
D. How much money is a robot which can do the household chores cost?
48. In the near future, a robot can help you go shopping.
A. In 'the near future, you can have a robot to go shopping.
B. In the near future, a robot can used to go shopping.
C. In the near future, you would be able to go shopping with a robot.
D. In the near future, you will be able to go shopping with a robot.
49. I can't swim now, but I'm going to swimming lessons.
A. I will be able to swim very soon.
B. I could be able to swim very soon.
C. I was able to swim very soon.
D. I would be able to swim very soon.
50. In the near future, there will be many types of indoor robots to help around and inside the house.
A. In the near future, there will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
B. In the near future, there will be have many types of indoor robots to help around and inside the house.
C. In the near future, we will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
D. In the near future, we will be many types of indoor robots to help around and inside the house.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the part which needs correcting
(A) Being the only child in the family, Mary (B) always tries (C) to help her mother (D) about household chores.
A. Being
B. always tries
C. help
D. about
People will take ___ of robots to do household chores.
A. chance
B. condition
C. advantage
D. success
People will take ___ of robots to do household chores.
A. chance
B. condition
C. advantage
D. success
People will take ___ of robots to do household chores.
A. chance
B. condition
C. advantage
D. success
C nha
Chúc bạn học tốt!
I. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
6. People will take of robots to do household chores.
A.chance B.condition C.advantage D.success
7. Many people think that robots will make workers .
A.employed B.unemployed C.no job D.the jobless
8. It is certain that robots will the quality of our lives.
A.improve B.rise C.lift D.develop
9. With healthier and better medical , people will have a longer life expectancy.
A.ways - care B.lifestyles – care C.life - cares D.lifestyles - medicine
10. Many people think the cyberworld will the real world.
A.take B.provide C.take place D.replace
11. The invention of penicillin is very useful because it has lots of lives.
A.lost B.brought C.saved D.solved
12. It is said that in a couple of decades, we telepathy and holography.
A.use B.will be used C.have used D.will be using
13. Mars is named the Roman God of war.
A.to B.about C.after D.under
14. By 2050 we in smart homes.
A.will live B.will be lived C.will have lived D.are living
15. The Earth seems too small to the increasing population.
A.provide B.accommodate C.supply D.stand
6.C.advantage
7.B.unemployed
8.A.improve
9.D.lifestyles - medicine
10.D.replace
11.C.saved
12.B.will be used
13.C.after
14.A.will live
15.B.accommodate
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
father/ engineer/ my/ mother/ and/ stays/ household/ works/ as/ at/ to/ my/ chores/ home/ the/do/ an/./
A. My mother stays to do the household chores at home and my father works as an engineer.
B. My father works as an engineer and my mother stays at home to do the household chores.
C. My father do as an engineer and my mother stays at home to work the household chores.
D. My mother works at home to do the household chores and my father stays as an engineer.
Đáp án: B
Giải thích: work as + N chỉ nghề nghiệp
Do the household chores: Làm việc nhà
Dịch: Bố tôi là một kĩ sư còn mẹ tôi ở nhà làm việc nhà.