Cho các phản ứng sau:
H 2 S + O 2 dư → Khí X + H 2 O NH 3 + O 2 → 850 o C , Pt Khí Y + H 2 O NH 4 HCO 3 + HCl lãng → Khí Z + NH 4 Cl + H 2 O
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là
A. SO2, NO, CO2
B. SO3, NO, NH3
C. SO2, N2, NH3
D. SO3, N2, CO2
Cho 25 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu phản ứng với dung dịch H_{2}*S * O_{4} dư. Sau phản ứng thu được 7,437 lít khí H_{2} (đkc: V=n.24,79) . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. (Cho: Zn = 65 H = 1 , Cu = 64 , o = 16 , S=32) A m Cu =10g,m Zn =15g B C m Cu =20g,m Zn =4g m Cu =5,5g,m Zn =19,5g
Hỗn hợp X gồm Al và FexOy. Nung m gam X trong điều kiện không có không khí (giả sử chỉ tạo ra sắt kim loại). Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần
- Phần 1 cho tác dụng với NaOH dư sau phản ứng thu được 1, 68 lít khí và 12,6 gam chất rắn.
- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư . Sau phản ứng thu được 1,68 lít SO2 và dung dịch Z có chứa 263,25 gam muối sunfat.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc
1.Viết các phương trình phản ứng
2. Tìm M và công thức của FexOy
2/ Hoàn thành các phương trình hóa họcsau và cho biết phản ứng nào là phản ứnghóa hợp, phản ứng nào là phản ứng phânhủy:a/ H 2 O H 2 + ?b/ K + O 2 ?c/ KMnO 4 ? + ? + O 2d/ P + ? P 2 O 5
3/ Người ta đốt photpho trong không khí,sau phản ứng thu được 28,4 gam P 2 O 5 .a/ Viết phương trình phản ứng.b/ Tính khối lượng photphotham gia phảnứng?c/ Tính thể tích không khí ở đktc đã dùng,biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.4/ Tính số gam KClO 3 cần thiết để điều chếđược:a/ 4,8 gam khí oxi.b/ 6,72 lit khí oxi (đktc).5/ Đốt cháy 0,72 gam magiê trong bìnhchứa 0,64 gam khí oxi tạo thành magiêoxit.a/ Tính khối lượng oxit tạo thành.b/ Tính khối lượng chất còn dư sau phảnứng.Cho Mg = 24, O = 16, K = 39, Cl = 35,5,P = 31
Câu 2:
a) \(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\) (P/ứ phân hủy)
b) \(4K+O_2\rightarrow2K_2O\) (P/ứ hóa hợp)
c) \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\) (P/ứ phân hủy)
d) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) (P/ứ hóa hợp)
Cho sơ đồ các phản ứng sau. Hãy lập PTHH và cho biết tủ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng đó.
A) Magie + khí Oxi ____> Magie oxit (MgO)
b) Khí hđro +khí Oxi_____>nước
c ) Lưu huỳnh + khí hiđro ____> khí hiđro sunjua (H2S )
d) K + O2----> K2O
e) Al + .HCl----> AlCl3+......
g) Al (OH)3 -----> Al2O3 + H2O
a) 2Mg + O2 \(\rightarrow\) 2MgO
Tỉ lệ :
2 : 1 : 2
b) 2H2 + O2 \(\rightarrow\) 2H2O
Tỉ lệ :
2 : 1 : 2
c) H2 + S \(\rightarrow\) H2S
Tỉ lệ :
1 : 1 : 1
d) 4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O
Tỉ lệ :
4 : 1 : 2
e) 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
Tỉ lệ :
2 : 6 : 2 : 3
g) 2Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 + 3H2O
Tỉ lệ :
2 : 1 : 3
câu d mình chưa cân bằng nên sửa lại nha
a) 2Mg + O2 -> 2MgO
Tỉ lệ : 2 : 1 : 2
b) 2H2 + O2 -> 2H2O
Tỉ lệ : 2 : 1 : 2
c) S + H2 -> H2S
Tỉ lệ : 1 : 1 : 1
d) 4K + O2 -> 2K2O
Tỉ lệ : 4 : 1 : 2
e) 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Tỉ lệ : 2 : 6 : 2 : 3
g) 2Al(OH)3 ->t○ Al2O3 + 3H2O
Tỉ lệ : 2 : 1 : 3
A) Magie + khí Oxi ____> Magie oxit (MgO)
=> 2Mg + O2 -------> 2MgO
b) Khí hđro +khí Oxi_____>nước
=> 2H2 + O2 --------> 2H2O
c ) Lưu huỳnh + khí hiđro ____> khí hiđro sunjua (H2S )
=> S + H2 -------> H2S
d) K + O2----> K2O
=> 4K + O2 -------> 2K2O
e) Al + 3HCl----> AlCl3+......
g) Al (OH)3 -----> Al2O3 + H2O
Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là ?
H2,C,CO khử oxit kim loại từ ZnO trở đi trong dãy hoạt động hoá học nên H2 không khử được MgO
=> đáp án C đúng.
Bài 2 : cho 6,72 lít khí H2 phản ứng với 8,96 lít khí O2(các thể tích đo ở đktc)
a)Sau phản ứng ,chất nào hết ?Chất nào dư?Tính khối lượng chất dư?
b) Tính số phân tử H2 tạo ra sau phản ứng
c)Lượng oxi tham gia phản ứng trên được điiều chế từ KMnO4.Xác định khối lượng KMnO4
a) Số mol khí H2 và khí O2 lần lượt là 6,72:22,4=0,3 (mol) và 8,96:22,4=0,4 (mol).
2H2 (0,3 mol) + O2 (0,15 mol) \(\rightarrow\) 2H2O (0,3 mol). Do 0,3:2<0,4 nên sau phản ứng, khí H2 hết, khí O2 dư và dư (0,4-0,15).32=8 (g).
b) Số phân tử nước tạo ra sau phản ứng là 0,3.NA (phân tử) với NA là hằng số Avogadro.
c) 2KMnO4 (0,3 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2 (0,15 mol).
Khối lượng cần tìm là 0,3.158=47,4 (g).
4. Cho 22, 4g sắt tác dụng dd loãng chứa 24.5 H 2 SO 4 a.Viết PTHH xảy ra b. Tinh thể tích khí thu được sau phản ứng c.Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng Tính số mol và số gam chất tan trong các trường hợp sau:
Theo gt ta có: $n_{Fe}=0,4(mol);n_{H_2SO_4}=0,25(mol)$
$Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2$
b, Ta có: $n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,25(mol)\Rightarrow V_{H_2}=5,6(l)$
c, Sau phản ứng còn dư $n_{Fe}=0,4-0,25=0,15(mol)\Rightarrow m_{Fe}=8,4(g)$
(Các trường hợp nào bạn nhỉ?)
\(n_{Fe}=\dfrac{22.4}{56}=0.4\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{24.5}{98}=0.25\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(1............1\)
\(0.4.........0.25\)
\(LTL:\dfrac{0.4}{1}>\dfrac{0.25}{1}\Rightarrow Fedư\)
\(V_{H_2}=0.25\cdot22.4=5.6\left(l\right)\)
\(m_{Fe\left(dư\right)}=\left(0.4-0.25\right)\cdot56=8.4\left(g\right)\)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn phản ứng với dung dịch HNO3 loãng không tạo khí;
(2) Cho lượng nhỏ Na vào dung dịch CuSO4 dư;
(3) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH dư;
(4) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư;
(5) Sục khí NH3 vào dung dịch Mg(NO3)2 dư.
Số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa 2 muối sau khi kết thúc phản ứng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Chọn đáp án C
Cả 5 thí nghiệm đều thu được 2 muối
(1) Không tạo khí ⇒ 2 muối là Zn(NO3)2 và NH4NO3
(2) CuSO4 dư ⇒ Sau khi 1 phần Cu2+ bị kết tủa, dung dịch còn lại Na2SO4 và CuSO4
(3) Phản ứng tự oxi hóa khử: 2NaOH + 2NO2 → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(4) H2SO4 loãng ⇒ Tạo 2 muối là FeSO4 và Fe2(SO4)3
(5) Mg(NO3)2 dư
⇒ Sau khi 1 phần Mg2+ bị kết tủa, dung dịch còn lại NH4NO3 và Mg(NO3)2.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn phản ứng với dung dịch HNO3 loãng không tạo khí;
(2) Cho lượng nhỏ Na vào dung dịch CuSO4 dư;
(3) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH dư;
(4) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư;
(5) Sục khí NH3 vào dung dịch Mg(NO3)2 dư.
Số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa 2 muối sau khi kết thúc phản ứng là
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 2.
Chọn C
Cả 5 thí nghiệm đều thu được 2 muối
(1) Không tạo khí ⇒ 2 muối là Zn(NO3)2 và NH4NO3
(2) CuSO4 dư ⇒ Sau khi 1 phần Cu2+ bị kết tủa, dung dịch còn lại Na2SO4 và CuSO4
(3) Phản ứng tự oxi hóa khử: 2NaOH + 2NO2 → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(4) H2SO4 loãng ⇒ Tạo 2 muối là FeSO4 và Fe2(SO4)3
(5) Mg(NO3)2 dư ⇒ Sau khi 1 phần Mg2+ bị kết tủa, dung dịch còn lại NH4NO3 và Mg(NO3)2.
Khử hoàn toàn 12,32 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 7 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là: (Fe=56;S=32; O=16; H=1; Ca=40; C=12)
A. 7,44 gam
B. 14,0 gam
C. 11,2 gam
D. 7,36gam
Đáp án C
- Qui hỗn hợp ban đầu là FexOy
FexOy + yCO → t o xFe + yCO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
- Ta thấy nCO2 = nCaCO3 = 7/100 = 0,07 mol
BTKL: m hh đầu + mCO = mFe + mCO2 => 12,32 + 0,07.28 = mFe + 0,07.44 => mFe = 12,32 – 0,07.16 = 11,2g