Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Never say that again,_______?
A. won’t you
B. will you
C. do you
D. don’t you
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I won’t change my mind_________what you say.
A. whether
B. no matter
C. because
D. although
B
“ no matter who/ what/ how ...+ S + V” bất cứ ai / điều gì/ như thế nào
ð Đáp án B
Tạm dịch: Tôi sẽ không thay đổi suy nghĩ của tôi bất kể bạn nói gì.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I won’t change my mind _________what you say
A. whether
B. no matter
C. because
D. although
Đáp án B
- No matter what = Whatever: dù có gì… đi chăng nữa
E.g: Whatever happens, you know that I’ll stand by you.
- Whether … or: hoặc … hoặc
- Because: bởi vì
- Although + : mặc dù
ð Đáp án B (Tôi sẽ không thay đổi quyết định dù bạn nói gì đi chăng nữa.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
You will not be successful in business if you don’t ________risks
A. put
B. get
C. try
D. take
Đáp án là D
Cụm từ: take risk/ take a risk ( làm liều)
Tạm dịch: Bạn sẽ không thành công trong kinh doanh nếu bạn không liều lĩnh
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You won’t pass the exam ___________________ you study hard
A. unless
B. in case
C. so
D. as
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
_________ you study harder, you won’t pass the examination
A. Although
B. Despite
C. Unless
D. If
Đáp án C
- Although + mệnh đề: mặc dù
- Despite+ N/ V-ing: mặc dù
- Unless: nếu...không
- If: nếu
Đáp án C (Nếu bạn không học tập chăm chỉ hơn, bạn sẽ không thi đỗ.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Before you sign a contract, ________ in mind that you won’t be able to change anything later.
A. retain
B. hold
C. bear
D. understand
Chọn C.
Đáp án C
Ta có: (to) bear in mind: có nghĩa là, nhớ rằng, hãy ghi nhớ
Dich: Trước khi bạn kí một hợp đồng, hãy nhớ rằng bạn se không thể thay đổi bất cứ điều gì sau đó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Everyone will tell you that becoming a parent is challenging, but you never really know what that means until you learn about it the _____ way.
A. long
B. direct
C. full
D. hard
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
long (adj): dài direct (adj): trực tiếp
full (adj): đầy hard (adj): khó khăn
Tạm dịch: Mọi người sẽ nói với bạn rằng trở thành cha mẹ là một thử thách, nhưng bạn không bao giờ thực sự biết điều đó có nghĩa là gì cho đến khi bạn tìm hiểu về nó một cách khó khăn.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You should take regular breaks when using computers so that you don’t ____ your eyes.
A. injure
B. hurt
C. exert
D. strain
Chọn D
A. injure (v): bị thương
B. hurt (v): làm đau
C. exert (v): ảnh hưởng
D. strain (v): làm căng, mệt mỏi
Tạm dịch: Hãy nghỉ thường xuyên khi dùng máy tính, để mắt cậu không bị mệt mỏi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
you read the instructions carefully, you will understand what to do.
A. as well as
B. as far as
C. as soon as
D. provided
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Provided / Providing that + S + V = Với điều kiện là
Dịch nghĩa: Với điều kiện là bạn đọc hướng dẫn cẩn thận, bạn sẽ hiểu phải làm gì.
A. as well as = cũng tốt như
B. as far as = cũng xa như
C. as soon as = ngay khi, ngay lúc