Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên
Giá trị của a là
A. 0,03
B. 0,06
C. 0,08
D. 0,30
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,30.
Đáp án B.
Ta có sơ đồ quá trình :
{Na2SO4:a; Al2(SO4)3:}+Ba(OH)2 0,32(mol) → BaSO4↓0,3(mol) + {Ba(AlO2)2: 0,02; NaAlO2: 2a}
Bảo toàn gốc SO42– ta có: a + 3b = 0,3 1.
Bảo toàn Al ta có: 0,02×2 + 2a = 2b ⇔⇔ 2a – 2b = –0,04 2
Giải hệ 1 và 2 ta có a = nNa2SO4 = 0,06 mol
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,24
C. 0,08.
D. 0,30
Đáp án B
Ta có sơ đồ phản ứng sau:
+ Từ sơ đồ trên ta có hpt:
PT theo số mol của BaSO4:
a + 3b = 69,9÷233 = 0,3 (1)
PT bảo toàn Bari:
a + 3b + b = a + 4b = 0,32 (2)
+ Giải hệ (1) và (2) ta có
a = nNa2SO4 = 0,24 mol
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên
Giá trị của a là
A.0,03.
B.0,06.
C.0,08
D.0,24
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là
A. 0,03
B. 0,06
C. 0,08
D. 0,30
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,24.
C. 0,08.
D. 0,30.
Đáp án B
Ta có sơ đồ phản ứng sau:
+ Từ sơ đồ trên ta có hệ phương trình:
PT theo số mol của BaSO4: a + 3b = 69,9÷233 = 0,3 (1)
PT bảo toàn Bari: a + 3b + b = a + 4b = 0,32 (2)
+ Giải hệ (1) và (2) ta có a = nNa2SO4 = 0,24 mol
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của a là
A.0,03
B.0,06
C.0,08.
D.0,24
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,06
C. 0,08.
D. 0,30.
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,30.
Giải thích:
Tại nBa(OH)2=0,32 mol thì Al(OH)3 vừa bị hòa tan hết.
=> 4nAl3+=nOH-=>4.2b=0,32=>b=0,04 mol.
Mặt khác nBaSO4 max=a+3b=69,9/233=0,3 mol
=>a=0,06 mol.
Đáp án B
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa hỗn hợp chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của (a+b) là
A. 0,025
B. 0,030.
C. 0,020.
D. 0,035.
Định hướng tư duy giải
Từ đồ thị có ngay Al2(SO4)3: a = 0,005
Điền số → B a 2 + : 0 , 045 S O 4 2 - : 0 , 015 N O 3 - : 3 b → b = 0 , 02 → a + b = 0 , 025