Mạch dao động LC có tụ C = 10 − 4 π F . Để tần số của mạch là 500 Hz thì cuộn cảm phải có độ tự cảm là
A. L = 10 − 2 π H
B. L = 10 2 π H
C. L = 10 − 4 π H
D. L = 10 4 π H
Một mạch dao động LC có tụ C = 10 - 4 / π F, Để tần số của mạch là 500Hz thì cuộn cảm phải có độ tự cảm là
A. L = 10 2 / π H
B. L = 10 - 2 / π H
C. L = 10 - 4 / π H
D. L = 10 4 / π H
Mạch dao động LC có tụ C = 10 - 4 π F . Để tần số của mạch là 500 Hz thì cuộn cảm phải có độ tự cảm là
A. L = 10 2 π H
B. L = 10 - 2 π H
C. L = 10 4 π H
D. L = 10 - 4 π H
Một mạch dao động LC với cuộn cảm L = 1 / π mH, để mạch có tần số dao động là 5kHz thì tụ điện phải có điện dung là
A. C = 2. 10 - 5 / π F
B. C = 10 - 5 / π F
C = 10 - 5 / π 2 F
D. C = 10 5 / π F
Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF . Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động f của mạch là
A. 1,5 MHz
B. 25 Hz
C. 10 Hz
D. 2,5 MHz
Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Lấy π2 = 10 . Tần số dao động f của mạch là
A. 1,5 MHz
B. 25 Hz
C. 10 Hz
D. 2,5 MHz
Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Lấy π 2 = 10. Tần số dao động f của mạch là:
A. 1,5 MHz
B. 25 Hz
C. 10 Hz
D. 2,5 Hz
Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động f của mạch là
A. 1,5 MHz
B. 25 Hz
C. 10 Hz
D. 2,5 MHz
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz.
B. 6,0 MHz.
C. 2,5 MHz.
D. 17,5 MHz.
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C 1 + C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz.
B. 6,0 MHz.
C. 2,5 MHz.
D. 17,5 MHz.