Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì là 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường là g = π 2 m / s 2 . Chiều dài của con lắc là:
A. 2m
B. 1m
C. 1,5m
D. 1,8m
Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì là 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường là g = π 2 ( m / s 2 ) . Chiều dài của con lắc là:
A. 2m
B. 1m
C. 1,5m
D. 1,8m
Một con lắc đơn dao động điều hoà vơi tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 62,5 cm
B. 50 cm
C. 81,5 cm
D. 125 cm
Một con lắc đơn dao động điều hoà vơi tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 62,5 cm
B. 50 cm
C. 81,5 cm
D. 125 cm
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dưới của một dây treo không dãn có chiều dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của nó được xác định bởi công thức
A. T = 2 π l g
B. T = 1 2 π g l
C. T = 1 2 π g m
D. T = 2 π g m
Đáp án A
Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2 π l g
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dưới của một dây treo không dãn có chiều dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của nó được xác định bởi công thức
Chu kì dao động của con lắc đơn
Đáp án A
Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây ℓ , khối lượng vật nặng m, động điều hoà với biên độ góc α 0 < 10 o tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức xác định tần số dao động của con lắc là:
A. 2 π l g
B. 1 2 π g l
C. 1 2 π l g
D. 1 2 π g l cosα 0
Chọn đáp án B
+ Tần số dao động con lắc đơn: f = ω 2 π = 1 2 π g l
Tiến hành thì nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ± 1 (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là 2 , 20 ± 0 , 01 (s). Lấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A. g = 9 , 7 ± 0 , 1 m / s 2
B. g = 9 , 8 ± 0 , 1 m / s 2
C. g = 9 , 7 ± 0 , 2 m / s 2
D. g = 9 , 8 ± 0 , 2 m / s 2
Đáp án C
Phương pháp:
Công thức tính chu kì: T = 2 π l g
Sử dụng công thức tính sai số trong thực hành thí nghiệm
Cách giải: Ta có:
Tiến hành thì nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là ( 119 ± 1 ) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là ( 2 , 20 ± 0 , 01 ) (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án C
Phương pháp:
Công thức tính chu kì:
Sử dụng công thức tính sai số trong thực hành thí nghiệm
Cách giải: Ta có:
Cho con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1 m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m / s 2 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc là:
A. 2s
B. 1s
C. 4s
D. 6,28s
Chọn đáp án A
T = 2 π l g = 2 π l π 2 = 2 s