Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là
A. 1,78.108 m/s.
B. 1,59.108 m/s.
C. 1,67.108 m/s.
D. 1,87.108 m/s.
Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là
A. 1,78.108 m/s.
B. 1,59.108 m/s.
C. 1,67.108 m/s.
D. 1,87.108 m/s
Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là
A. 1 , 78 . 10 8 m / s
B. 1 , 59 . 10 8 m / s
C. 1 , 67 . 10 8 m / s
D. 1 , 87 . 10 8 m / s
Cho chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu lam là n1 = 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh so với nước là n = 1,13790. Nếu vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong không khí là c = 3.108 m/s thì vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong môi trường thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 1,97.108 m/s
B. 3,52.108 m/s
C. 2,56.108 m/s
D. 2,24.108 m/s
Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng màu lam là
→ Vận tốc ánh sáng màu lam trong thủy tinh là
Đáp án A
Cho chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu lam là n1 = 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh so với nước là n = 1,13790. Nếu vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong không khí là c = 3. 10 8 m/s thì vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong môi trường thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 1,97. 10 8 m/s
B. 3,52. 10 8 m/s
C. 2,56. 10 8 m/s
D. 2,24. 10 8 m/s
1. Tính chiết suất tuyệt đối của thủy tinh. Biết vận tốc ánh sáng truyền trong thủy tinh là 2.10^5 km/s và vận tốc ánh sáng đi trong chân ko là c= 3.10^8 m/s 2. Tính vận tốc ánh sáng truyền trong nước . Biết chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3 và vận tốc ánh sáng khi ở trong chân ko là c= 3.18^8m/s
Tính tốc độ của ánh sáng trong thủy tinh. Biết thủy tinh có chiết suất n = 1,6 và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m/s.
A. 2 , 23 . 10 8 m/s
B. 1 , 875 . 10 8 m/s
C. 2 75 . 10 8 m/s
D. 1 , 5 . 10 8 m/s
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất tuyệt đối bằng 1) với vận tốc bằng 3. 10 8 m/s. Khi truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng bằng 1,2. 10 8 m/s. Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 1,5
B. 2,5
C. 1,25
D. 5/3
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất tuyệt đối bằng 1) với vận tốc bằng 3 . 10 8 m / s . Khi truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng bằng 1 , 2 . 10 8 m / s . Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 2,5
B. 5/3
C. 1,25
D. 1,5
Chọn đáp án B
Khi đi từ môi trường có chiết suất bằng 1 vào môi trường có chiết suất n, vận tốc ánh sáng giảm một lượng Δ v = c − c n = c 1 − 1 n ⇔ 1 , 2.10 8 = 8.10 8 1 − 1 n ⇒ n = 5 3
Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất tuyệt đối bằng 1) với vận tốc bằng 3.108 m/s. Khi truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng bằng 1,2.108m/s. Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 2,5
B. 5/3
C. 1,25
D. 1,5
Cách giải: Áp dụng công thức v = c/n với n = 2,5
Đáp án A