Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 11 2017 lúc 16:21

Chọn đáp án A

Put yourself on the back (idiom)=praise yourself: tự hào về bản thân

Dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được điểm cao trong kì thi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 5 2019 lúc 10:42

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2019 lúc 18:16

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

put yourself on the back: tự hào về bản thân

  A. wear a backpack: đeo ba lô                    B. check up your back : kiểm tra lưng bạn

  C. criticize yourself: chỉ trích bản thân         D. praise yourself: khen ngợi bản thân

=> put yourself on the back >< criticize yourself

Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được số điểm cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2019 lúc 7:57

Đáp án là A

Put oneself on the back: tự hào/ ca ngợi

A. tự phê bình

B. mang ba lô

C. tự tán thưởng

D. kiểm tra lưng tổng quát

Câu này dịch như sau: Bạn nên tự hào vì đã đạt được điểm số cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.

Put yourself on the back >< critisize yourself 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 3 2018 lúc 11:31

Đáp án A

A.   Tự nhận xét bản thân

B.    Yêu lấy bản thân

C.    Tự hào

D.   Kiểm điểm

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 2 2017 lúc 9:40

Đáp án: A

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2019 lúc 9:46

Đáp án A

Giải nghĩa: (to) focus on: tập trung, chăm chú vào cái gì

>< (to) pay no attention to: không chú ý đến cái gì

Các đáp án còn lại:

B. be interested in: thích thú cái gì

C. be related: liên quan đến

D. express interested in (ngữ pháp đúng phải là: express interest in): thể hiện sự thích thú

Dịch nghĩa: Trong khi được phỏng vấn, bạn nên chú tâm vào vấn đề nhà tuyển dụng đang nói đến hoặc đang hỏi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2017 lúc 13:18

Đáp án là D.

put on: mặc vào >< take off: cởi ra

Các cụm còn lại: put off: tống khứ, vứt bỏ...; put out: tắt ( đèn ) , dập tắt ( ngọn lửa ) ; take out: đưa ra