Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 1 2017 lúc 13:36

Chọn D

A. cung cấp bằng chứng cho

B. nhận thông tin từ

C. mượn màu từ

D. không có bằng chứng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2017 lúc 11:22

Đáp án D

(to) lend colour to something: chứng minh, khiến cho xác thực >< D. gave no proof of: không đưa ra được chứng cớ.

Các đáp án còn lại:

A. provided evidence for: cung cấp chứng cớ cho.

B. got information from: đưa ra thông tin từ.

C. borrowed colour from: mượn mượn màu sắc từ.

Dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho lời nói của cô

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 2 2019 lúc 2:10

Đáp án D

Từ trái nghĩa

lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2017 lúc 12:18

Chọn D

    A. provided evidence for : cung cấp bằng chứng cho

    B. got information from : có thông tin từ

    C. borrowed colour from : mượn màu từ

    D. gave no proof of: không có bằng chứng về

    => lent colour to : chứng minh> < gave no proof of: không có bằng chứng về

ð Đáp án D

Tạm dịch: Ban đầu, không ai tin rằng cô là một phi công, nhưng các tài liệu của cô đã chứng minh cho khẳng định của cô.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2018 lúc 12:16

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 1 2018 lúc 4:05

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2018 lúc 4:22

Chọn đáp án C

Giải thích: insubordinate: không phục tùng, không nghe lời

A. thấu hiểu

B. tươi mát

C. vâng lời

D. không vâng lời

Dịch nghĩa: Tim rất không nghe lời, không ngoan ngoãn đến nỗi mà anh ấy mất việc sau một tuần.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2019 lúc 2:53

Đáp án C

Giải thích: insubordinate: không phục tùng, không nghe lời

A. thấu hiểu

B. tươi mát

C. vâng lời

D. không vâng lời

Dịch nghĩa: Tim rất không nghe lời, không ngoan ngoãn đến nỗi mà anh ấy mất việc sau một tuần

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2019 lúc 8:30

Đáp án D

Từ trái nghĩa

lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.