Monome tạo ra polime là
A . C H 2 = C C H 3 - C C H 3 = C H 2
B . C H 2 = C C H 3 - C H = C H 2
C . C H 2 = C C H 3 - C H = C H 2 ; C H = C H - C H 3
D . C H 2 = C C H 3 - C H = C H 2 ; C H 2 = C C H 3 - C C H 3 = C H 2
nhiều phân tử amino axit kết hợp được với nhau bằng cách tách -OH của nhóm -COOH và -H của nhóm -NH2 để tạo ra chất polime (gọi là phản ứng trùng ngưng). biết polime có cấu tạo mạch: (-HN-CH2-CH2-CO-HN-CH2-CH2-CO-)n. monome tạo ra polime trên là: A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2COOH C. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH D. không xác định được
Monome tạo ra polime
là
A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
Đáp án C
CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3
Monome tạo ra polime là
A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3.
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.
Monome tạo ra polime
là :
A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
Monome tạo ra polime
A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau:
A. metyl acrylat
B. metyl axetat
C. etyl acrylat
D. etyl axetat
Chọn đáp án A.
Metyl acrylat dùng để tạo ra polime trên
Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau:
A. metyl acrylat
B. metyl axetat
C. etyl acrylat
D. etyl axetat
Đáp án A.
Metyl acrylat dùng để tạo ra polime trên.
Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau
A. metyl acrylat
B. metyl axetat
C. etyl acrylat
D.etyl axetat
Chọn đáp án A.
Metyl acrylat dùng để tạo ra polime trên
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
B. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome.
C. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp.
D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.