Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 là 4,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,7 μm.
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 là 4,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,7 μm.
Đáp án C
+ Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 là 5 i = 4 , 5 m m → i = 0 , 9 m m .
Bước sóng dùng làm thí nghiệm λ = a i D = 1 . 10 - 3 . 0 , 9 . 10 - 3 1 , 5 = 0 , 6 μ m
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một phía so với vân trung tâm là:
A. 4,5 mm.
B. 5,5 mm.
C. 4,0 mm.
D. 5,0 mm.
Chọn A
Ta có:
Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là:
x10 - x1 = x9+1 - x1 = 9i = 4,5 mm
28.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là
a. 6,75 mm.
b. 7,5 mm.
c. 0,75 mm.
d. 8,25 mm.
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là:
A. 1,25 mm.
B. 2 mm.
C. 0,50 mm.
D. 0,75 mm.
Phương pháp:
Khoảng vân i = λD/a là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp.
Cách giải:
Khoảng vân:
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên vân trung tâm là: d = 3i + 5i = 8i = 2 mm
Chọn B
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ λ đ = 0 , 76 μ m đến vân sáng bậc 1 màu tím λ t = 0 , 4 μ m cùng một phía của vân trung tâm là
A. 1,5 mm.
B. 1,8 mm.
C. 2,4 mm.
D. 2,7 mm.
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđ = 0,76 μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,4 μm) cùng một phía của vân trung tâm là
A. 1,5 mm
B. 1,8 mm
C. 2,4 mm
D. 2,7 mm
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 5 cùng phia so với vân trung tâm là:
A. 2,0 mm.
B. 3,0 mm.
C. 3,5 mm.
D. 2,5 mm.
Cách giải:
+ Khoảng vân thu được trên màn: i = λ D a = 0 , 5 . 2 1 = 1 ( m m )
=> Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 5 là: d = 4,5i – 2i = 2,5i = 2,5 mm
=> Chọn D
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng trong khoảng từ 0,4 μ m đến 0,76 μ m. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,56 mm là một vân sáng. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 0 , 42 μm
B. λ = 0 , 62 μm
C. λ = 0 , 52 μm
D. λ = 0 , 72 μm
Đáp án C
Bước sóng của bức xạ cho vân sáng tại vị trí x:
Cho λ vào điều kiện bước sóng ta có:
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
Trong thí nghiệm y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng landa = 0,5 μm khoảng cách từ hai khe đến màn khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng bậc 4 là: A. 8mm. B. 4mm. C. 3mm. D. 0,2mm