Trong không gian với hệ trục tọa độ , vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): x+3y-5z+2=0.
A. (-3;-9;15)
B. (-1;-3;5)
C. (2;6;-10)
D. (-2;-6;-10)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (3;-1;2)
B. (-1;0;1)
C. (3;0;-1)
D. (3;-1;0)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):2x-3z+2=0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (α)?
A. n → 2 = 2 ; 0 ; - 3
B. n → 3 = 2 ; 2 ; - 3
C. n → 1 = 2 ; - 3 ; 2
D. n → 4 = 2 ; 3 ; 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3y + 5 = 0 Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)
A. n 1 → = ( 2 ; - 3 ; 4 )
B. n 2 → = ( 2 ; 3 ; 4 )
C. n 3 → = ( 2 ; 4 ; 5 )
D. n 4 → = ( 2 ; - 3 ; - 5 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x + 2 y - 3 z + 5 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?
A. n → = 1 ; 2 ; 3
B. n → = 1 ; - 2 ; - 3
C. n → = - 1 ; 2 ; - 3
D. n → = 1 ; 2 ; - 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+3y-4z-5=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)
A. n 1 → = ( 2 ; - 3 ; 4 )
B. n 2 → = ( 2 ; 3 ; 4 )
C. n 3 → = ( 2 ; 4 ; 5 )
D. n 4 → = ( 2 ; - 3 ; - 5 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 4y + 7 = 0.
Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. (2;-4;7)
B. (1;-2;0)
C. (2;4;0)
D. (-3;2;-1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3 + y 2 + z 1 = 1 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3 + y 2 + z 1 = 1 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P) ?
A. n → = 3 ; 2 ; 1
B. n → = 1 ; 1 2 ; 1 3
C. n → = 2 ; 3 ; 6
D. n → = 6 ; 3 ; 2
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): 2x-3y+4z+5=0. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là vectơ nào sau đây
A. (-3;4;5)
B. (-4;-3;2)
C. (2;-3;2)
D. (2;-3;4)