Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 10 2018 lúc 8:59

Đáp án C

Tình huống giao tiếp:

A: “Tôi nghĩ Mark đã lấy trộm tiền trong túi của tôi trong khi chúng ta ra ngoài."

B: " _____________________."

A. Không, anh ấy quá nhạy cảm để làm điều như vậy

B. Không, anh ấy quá xấu hồ để làm điều như vậy

C. Không, anh ấy quá trung thực để làm điều như vậy

D. Không, anh ấy quá kiêu ngạo để làm điều như vậy

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 1 2019 lúc 18:09

Đáp án A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2019 lúc 2:59

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi không nghĩ những nhận xét của anh ấy là thích hợp vào lúc đó.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: appropriate / ə'prəʊpriət/: thích hợp, phù hợp >< unsuitable / 'ʌn'su:təbl /: không thích hp

Đáp án chính xác là D. unsuitable

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 6 2017 lúc 18:04

Đáp án B

Appropriate: phù hợp ≠ unsuitable: không phù hợp

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2019 lúc 4:08

Đáp án: B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 10 2017 lúc 12:42

Đáp án A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2019 lúc 2:06

Đáp án A

Do away with: loại bỏ

Maintain: duy trì

Wipe out: quét sạch/ phá hủy hoàn toàn

Abolish: thủ tiêu

Look out: cẩn thận/ coi chừng

=>do away with >< maintain

Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta nên loại bỏ những chính sách lỗi thời

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 12 2019 lúc 5:32

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: once and for all (ngay lập tức hoàn thành) >< incompletely (chưa hoàn thành)

Các đáp án khác:

A. forever: vĩnh viễn

C. temporarily: tạm thời

D. in the end: cuối cùng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2018 lúc 2:42

Đáp án A.

Tạm dịch: Rất nhiều người đã chịu thiệt thòi mất mát khi những quy định mới này được thực thi.

- lose out (v): không nhận được những gì tốt đẹp, bị bất lợi, thua cuộc.

Ex: The deal will ensure that shareholders do not lose out financially: Thỏa thuận này sẽ đảm bảo rằng các cổ đông sẽ không bị thiệt về mặt tài chính.

Phân tích đáp án:

A. were at an advantage: có lợi thế

B. were at a disadvantage: bị bất lợi

C. lost their jobs: mất việc.

D. became fainted: trở nên yếu ớt.

Vì đề bài yêu cầu chọn đáp án ngược nghĩa nên đáp án chính xác là A

Bình luận (0)