Một sóng cơ có phương trình là u = 2 cos ( 20 π t - 5 π x ) m m trong đó t tính theo giây, x tính theo cm. Trong thời gian 5 giây sóng truyền được quãng đường dài
A. 32 cm.
B. 20 cm
C. 40 cm.
D. 18 cm.
Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một
phương truyền sóng. Biết phương trình sóng tại O là
u
=
5.
c
o
s
(
5
π
t
−
π/6
)
c
m
và phương trình sóng tại điểm M là
u
M
=
5.
c
o
s
(
5
π
t
+
π/3
)
c
m
.
Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng.
A. truyền từ O đến M, OM = 0,5 m.
B. truyền từ M đến O, OM = 0,5 m.
C. truyền từ O đến M, OM = 0,25 m.
D. truyền từ M đến O, OM = 0,25 m.
Hướng dẫn: Chọn đáp án B
Dao động tại M sớm hơn tại O là Dj= p/2 nên sóng truyền từ M đến O và
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 0,05cos(6 π t - π x)(m ; s). Tốc độ truyền sóng này là
A. 30 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 60 m/s.
Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos(20 π t+ π / 3 mm (t tính bằng s). Sóng truyền theo đuờng thẳng Ox với tốc độ 1 m/s. Trên một phương truyền sóng, trong khoảng từ O đến M cách O 42,5 cm có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó chậm pha hơn các phần tử ở nguồn π /6 ?
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Đáp án B
+ Ta có : Bước sóng λ = v t = 1 20 π 2 π = 0 , 1 m = 10 c m
+ Độ lệch pha giữa một điểm nằm trên phương truyền sóng và phần tử ở nguồn O là :
△ φ = 2 π d λ
+ Theo bài : △ φ = π 6 ⇒ 2 π △ d λ = π 6 ⇒ △ d = λ 12
+ Lại có : 42,5=4 λ + λ 4
+ Trên phương truyền sóng hai điểm cách nhau λ thì cùng pha => từ O đến M có 4 điểm dao động cùng pha với O
+ Vì ở đây cho điểm H dao động cùng pha với O và chậm pha hơn O1 góc π 6 nên ta có hai bó cùng pha sẽ là hai bó chẵn hoặc là hai bó lẻ . Vậy những điểm cùng pha với O chậm hơn nằm trên bó 1,3,5 , trong 1 bó sẽ có 2 điểm dao động chậm pha hơn hai bó nguyên ( có 4 điểm ) và một phần λ 4 của bó 5 ( có 1 điểm nửa)
=> có tất cả là 5 điểm
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8 π t – 0,04 π x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 5,0 cm
B. -5,0 cm
C. 2,5 cm
D. -2,5 cm
Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4 cos ( 4 πt - π / 4 ) . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 60 0 . Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 2,0 m/s.
B. 6,0 m/s.
C. 1,0 m/s
D. 1,5 m/s
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos2,5 π x-4t cm (với t tính bằng s; x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng này là
A. 4 m/s
B. 5 m/s
C. 15 m/s
D. 20 m/s
Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O là: u = A . cos ( ω t – π / 2 ) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = π / ω có li độ √ 3 (cm). Biên độ A là:
A. 2 c m
B. 2 3 c m
B. 4 c m
D. 3 c m
Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 π t – 0,02 π x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Chu kì của sóng này bằng
A. 0,5 s
B. 2 s
C. 2π s
D. 4π s
Một sóng cơ truyền dọc theo trục tọa độ Ox với phương trình là u = 4 cos π 20 x - 40 π t (mm) trong đó x tính bằng (cm) và t tính bằng (s). Bước sóng của sóng này bằng
A. 80 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 40 cm
Đáp án D
u = 4 cos 40 π t - π 20 x ⇒ 2 π λ = π 20
⇒ λ = 40 ( c m )
Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 6cos(4 π t – 0,02 π x) (cm, s), trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm
B. 100 cm
C. 150 cm
D. 50 cm