Vẽ thêm số chấm tròn thích hợp:
Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp:
Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp:
Vẽ vào bảng con các nhóm chấm tròn thích hợp với phép nhân 8 x 2.
7.Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là ....dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
8.Hình tròn tâm O có bán kính 6,5cm. Chu vi hình tròn đó là.... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài 7:
\(S=2.5^2\cdot3.14=19.625\left(dm^2\right)\)
Bài 8:
\(C=6.5\cdot2\cdot3.14=40.82\left(cm\right)\)
7.Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là ..\(2,5\times2,5\times3,14=19,625\)..dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
8.Hình tròn tâm O có bán kính 6,5cm. Chu vi hình tròn đó là..\(6,5\times2\times3,14=40,82\).. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài 7:
S=2,52x3,14=19,625(dm2)
Bài 8:
C=6,5x2x3,14= 40,82(cm)
5.Đường kính của hình tròn có chu vi 14,13cm là ....cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
6.Bán kính của hình tròn có chu vi 18,84dm là....cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
5. Đường kính của hình tròn là: \(\dfrac{14,13}{3,14}\)=4,5 (cm)
6. - Đổi 18,84dm=188,4cm.
- Bán kính của hình tròn là: \(\dfrac{188,4}{3,14}:2\)=30 (cm)
5: \(d=14.13:3.14=4.5\left(cm\right)\)
6: \(R=188.4:3.14:2=30\left(cm\right)\)
Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm
………, 9600, ........... , .............. , 9900 , ...........
Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm chấm:
20 ; 24 ; 28 ;……;…….;…… 14 ; 21 ; 28 ;…….;…….;……
20 ; 24 ; 28 ; 32 ; 36 ; 40. 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42; 49.
Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm chấm:
23 ; 26 ; 29 ;……;…….;…… 14 ; 21 ; 28 ;…….;…….;……
23 ; 26 ; 29 ; 32 ; 35 ; 38. 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42; 49
Viết tiếp số tròn nghìn vào chỗ chấm cho thích hợp:
1000; 2000; .....; .....; 5000; .....; .....; .....; ......
1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000.