Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8:You are under no obligation ______ to accept this offer.
A. whatsoever
B. eventually
C. apart
D. indeed
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You are under no obligation to help as assistance is purely ____________
A. voluntary
B. free
C. charitable
D. donated
Đáp án A
Giải thích: Voluntary (adj) = tình nguyện, không bắt buộc.
Dịch nghĩa: Bạn không bị bắt buộc phải giúp đỡ vì sự hỗ trợ hoàn toàn là tình nguyện.
B. free (adj) = miễn phí, tự do
C. charitable (adj) = từ thiện, khoan dung
D. donated (adj) = được quyên góp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
An application to join this scheme places you under no obligation________
A. indeed
B. eventually
C. apart
D. whatsoever
Đáp án D
Giải thích: Whatsoever = bất cứ điều gì, dù sao đi nữa
Thường đứng cuối câu trong câu phủ định.
Dịch nghĩa: Đơn xin tham gia chương trình này không đặt bạn dưới bất kỳ ràng buộc nào dù sao đi nữa.
A. indeed = thực sự
B. eventually (adv) = cuối cùng
C. apart = riêng, chia cách, phân biệt
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We are _____ no obligation to change goods which were not purchased here.
A. under
B. at
C. with
D. to
Đáp án A
Under no obligation to do sth: không cần thiết phải làm gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You can’t possibly say no to such a wonderful job offer. It’s too good to ______.
A. turn it up
B. turn it down
C. put it up
D. put it down
Đáp án B
Turn it down: từ chối
Turn it up: khám phá ra
Put it down: đặt xuống
Put it up: xây cái gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Are you taking _______ this semester?
A. house economics
B. home economic
C. house economic
D. home economics
Đáp án D
Home economics (n): Kinh tế gia đình (môn học)
=> Đáp án D (Học kỳ này bạn đang học môn kinh tế gia đình à?)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Are you taking_________ this semester?
A. house economics
B. home economic
C. house economic
D. home economics
Đáp án D
– home economics: Kinh tế gia đình là tên 1 môn học.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: This is the second time you ______ your door key.
A. are losing
B. lose
C. lost
D. have lost
Đáp án D
Kiến thức về thì trong tiếng anh
Cấu trúc “This is the first/second/last... time + S + have/has + VPP” – đây là lần đầu tiên/thứ hai/cuối củng...làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 16: You are not allowed to camp here without___
A. permission
B. persuasion
C. protection
D. decision
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. permission /pə'mi∫n/(n): sự cho phép
B. persuasion / pə'sweidʒn/ (n): sự thuyết phục
C. protection /prə'tek∫n/(n): sự bảo vệ
D. decision /di'siʒn/(n): quyết định
Tạm dịch: Bạn không được phép cắm trại ở đây mà không được sự cho phép.