Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Young. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6μm. Khoảng vân bằng:
A. 1,2 mm
B. 3. 10 - 6 m
C. 12 mm
D. 0,3 mm.
Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Young. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6μm. Khoảng vân bằng:
A. 1,2 mm.
B. 3.10-6 m.
C. 12 mm.
D. 0,3 mm.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,65 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,75 μm.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y–âng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,65 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,75 μm.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y–âng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,65 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,75 μm.
Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm và khoảng cách từ hai khe sáng đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát thu được hệ vân giao thoa với khoảng vân là 3 mm. Bước sóng λ của ánh sáng là
A. 0,6 µm
B. 6 µm
C. 0,6 mm
D. 0,4 µm
Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm và khoảng cách từ hai khe sáng đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát thu được hệ vân giao thoa với khoảng vân là 3 mm. Bước sóng λ của ánh sáng là
A. 0,6 µm
B. 6 µm
C. 0,6 mm
D. 0,4 µm
\(i=\dfrac{\lambda D}{a}=\dfrac{0,65.1,5}{2}=0,4875\left(mm\right)\)
\(\Rightarrow d=\left(k-\dfrac{1}{2}\right).i=\left(7-\dfrac{1}{2}\right).0,4875=3,16875\left(mm\right)\approx3,17\left(mm\right)\)
\(\Rightarrow B.3,17mm\)
Điểm nào không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Maxwell ?
A. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường.
B. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường.
C. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường.
D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,6 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn là 1,6 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 16 vân sáng liên tiếp là 8,64 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,48 10 - 6 m
B. 0,567 10 - 6 m
C. 0,45 10 - 6 m
D. 0,640 10 - 6 m
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,6 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn là 1,6 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 16 vân sáng liên tiếp là 8,64 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. ,48. 10 - 6 m
B. 0,45. 10 - 6 m
C. 0,640. 10 - 6 m
D. 0,576. 10 - 6 m