Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y (không chứa H 2 ). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam B r 2 . Công thức phân tử của X là
A. C 2 H 2
B. C 3 H 4
C. C 4 H 6
D. C 5 H 8
Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X là
A. C4H6.
B. C3H4.
C. C2H2.
D. C5H8.
Ta có số mol liên kết π = nH2 pư + nBr2 pư
Mà ankin có 2 liên kết π nankin = 0,4 mol
MX = 27,2/0,4 = 68 => X là C5H8
Chọn D.
Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít H 2 (đktc) có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y (không có H 2 ), Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br 2 . Công thức phân tử của X là
A. C 2 H 2
B. C 3 H 4
C. C 4 H 6
D. C 5 H 8
Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và FeO (có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1) tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 15,68 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. Nếu đem nung m gam hỗn hợp X đến khi phản ứng nhiệt nhôm kết thúc (giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 20,48
B. 20,16
C. 10,8
D. 6,496
Hỗn hợp X chứa một oxit sắt; 0,1 mol Cr 2 O 3 và 0,4 mol Al. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng dư thu được 7,84 lít SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl 1,02 M thu được dung dịch Z và 5,824 lít khí H 2 (đktc). Dung dịch Z tác dụng tối đa với z mol NaOH thu được 17,94 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra trong môi trường không có oxi. Giá trị của z gần nhất với
A. 1
B. 2
C. 1,23
D. 2,7
Hỗn hợp X chứa một oxit sắt; 0,02 mol Cr 2 O 3 và 0,04 mol Al. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 0,896 lít SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z và 0,336 lít khí H 2 (đktc). Dung dịch Z tác dụng tối đa với z mol NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra trong môi trường không có oxi. Giá trị của z gần nhất với
A. 0,25
B. 0,32
C. 0,23
D. 0,27
Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X tác dụng với Y(không có oxi) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được x gam kết tủa. Giá trị của m và x là
A. 25,167 và 22,235
B. 15,850 và 10,300
C. 15,850 và 14,875
D. 10,525 và 12,000
Đáp án B
nOH- = 2nH2 = 0,4
nCl- = 2nH2 = 0,3
m↓ = 5,2 + 0,3.17 = 10,3 g
mmuối = 5,2+0,3.35,5= 15,85 g
Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z đktc. Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là
A. 9,875
B. 10,53
C. 11,29
D. 19,75
Chọn đáp án A
Ta có
Trong Z có anken, ankan, và H2 dư
Vậy số mol H2 đã phản ứng là: 0,25(mol)
Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng M. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z đktc. Sục khí Z qua dung dịch brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của M là
A. 9,875
B. 10,53
C. 11,29
D. 19,75
Đáp án A
hhY + AgNO3/NH3 → ↓ + 0,7 mol hhZ.
hhY + 0,05 mol Br2
• nBr2 = nC2H4 + nC3H6 = a + x = 0,05.
nankan + nH2du = (b + y + 0,2) + (0,6 - a - 2b - x - 2y) = 0,7 - 0,05
→ b + y = 0,1 mol.
Ta có
∑nY = (0,15 - a - b) + a + b + (0,1 - x - y) + x + (y + 0,2) + (0,6 - a - 2b - x - 2y) = 0,8 mol.
Theo bảo toàn khối lượng:
mY = mX = 0,15 x 40 + 0,1 x 26 + 0,2 x 30 + 0,6 x 2 = 15,8 gam.
Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là
A. 9,875
B. 10,53
C. 11,29
D. 19,75