Tổng hợp hạt nhân heli He 2 4 từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là:
A. 5,2. 10 24 MeV
B. 2,6. 10 24 MeV
C. 1,3. 10 24 MeV
D. 2,4. 10 24 MeV
Tổng hợp hạt nhân Heli từ phản ứng hạt nhân .
Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khí tổng hợp được 11,2(lít) Heli ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1, 3.10 24 MeV
B. 5,2.1024MeV
C. 2,6.1024MeV
D. 2,4.1024MeV
Đáp án C
Phương pháp: viết phương trình phản ứng, tim số mol chất và số hạt.
Cách giải:
Ta có phương trình phản ứng là :
Vậy mỗi phản ứng tạo thành 2 hạt He.Số hạt trong 11,2 l khí He là:
.
Biết mỗi phản ứng tỏa năng lượng 17,5 MeV và tạo thành 2 hạt He, vậy lượng năng lượng khi hình thành 11,2 lít He là:
Tổng hợp hạt nhân heli He 2 4 từ phản ứng hạt nhân H 1 1 + Li 3 7 → 2 He 2 4 + X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là:
A. 5 , 2 . 10 24 Mev
B. 2 , 6 . 10 24 Mev
C. 1 , 3 . 10 24 Mev
D. 2 , 4 . 10 24 Mev
Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli:
Đáp án A
Tổng hợp hạt nhân heli H 2 4 e từ phản ứng hạt nhân H 1 1 + L 3 7 i → H 2 4 e + X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số Avôgađrô N A = 6 , 02 . 10 23 m o l - 1 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A. 1 , 3 . 10 24 M e V
B. 5 , 2 . 10 24 M e V
C. 2 , 6 . 10 24 M e V
D. 2 , 4 . 10 24 M e V
Tổng hợp hạt nhân Heli H 2 4 e từ phản ứng hạt nhân H 1 1 + L 3 7 i → H 2 4 e + X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 11,20 lít Heli ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1,3. 10 24 MeV
B. 5,2. 10 24 MeV
C. 2,6. 10 24 MeV
D. 2,4. 10 24 MeV
Tổng hợp hạt nhân Heli H 2 4 e từ phản ứng hạt nhân H 1 1 + L 3 7 i → H 2 4 e + X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 11,20 lít Heli ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1,3. 10 24 MeV
B. 5,2. 10 24 MeV
C. 2,6. 10 24 MeV
D. 2,4. 10 24 MeV
Tổng hợp hạt nhân heli He 2 4 từ phản ứng hạt nhân H 1 1 + L 3 7 i → H 2 4 e + X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số Avôgađrô N A = 6 , 02 . 10 23 m o l - 1 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A. 1 , 3 . 10 24 M e V .
B. 5 , 2 . 10 24 M e V .
C. 2 , 6 . 10 24 M e V .
D. 2 , 4 . 10 24 M e V .
Chọn đáp án C
Số hạt nhân He trong 0,5 mol là: N = 0 , 5.6 , 023.10 23 = 3 , 0115.10 23 hạt
→ Cứ mỗi phản ứng thì tạo thành 2 hạt nhân Heli, vậy năng lượng tỏa ra sẽ là Δ E = N 2 E = 3 , 0115.10 23 2 17 , 3 = 2 , 6.10 24 M e V
Tổng hợp hạt nhân heli He 2 4 từ phản ứng hạt nhân
H 1 1 + Li 3 7 → He 2 4 + X + 17 , 3 MeV
Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A. 1 , 3 . 10 24 MeV
B. 2 , 4 . 10 24 MeV
C. 2 , 6 . 10 24 MeV
D. 5 , 2 . 10 24 MeV
Cho phản ứng hạt nhân: L 3 7 i + H 1 1 → H 2 4 e + X . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5 , 2.10 24 MeV. Lấy N A = 6 , 02.10 23 m o l − 1 . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là:
A. 69,2 MeV
B. 34,6 MeV
C. 17,3 MeV
D. 51,9 MeV
Cho phản ứng hạt nhân: L 3 7 i + H 1 1 → H 2 4 e + X . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5 , 2.10 24 M e V . Lấy N A = 6 , 02.10 23 m o l − 1 . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là:
A. 69,2 MeV.
B. 34,6 MeV.
C. 17,3 MeV.
D. 51,9 MeV.
Chọn đáp án C
Phương trình phản ứng: 3 7 L i + 1 1 H → 2 4 H e + 2 4 H e
Từ phương trình ta thấy, mỗi phản ứng tạo ra được 2 hạt nhân 2 4 H e nên số phản ứng khi tổng hợp được 1 mol hêli là n = N A 2
năng lượng tỏa ra trong mỗi phản ứng: Δ W = W n = 2 W N A = 2.5 , 2.10 24 6 , 02.10 23 = 17 , 3 M e V