Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 x − 3 , y = 0 , x = 0 , x = 2 quay một vòng quanh trục Ox là (theo đơn vị thể tích)
A. 2 π
B. 2 3 π
C. 4 3 π
D. 1 3 π
Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 x - 3 , y = 0; x = 0; x= 2 quay một vòng quanh trục Ox là
A. 2 π
B. 2 π 3
C. 4 π 3
D. π 3
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x^2-3x+2;y=x+2 quay quanh ox
Pt hoành độ giao điểm: \(x^2-3x+2=x+2\Leftrightarrow x^2-4x=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\end{matrix}\right.\)
\(x^2-3x+2=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow V=\pi\left(\int\limits^4_0\left(x+2\right)^2dx-\int\limits^1_0\left(x^2-3x+2\right)^2dx-\int\limits^4_2\left(x^2-3x+2\right)^2dx\right)\)
\(=\pi\left(\dfrac{208}{3}-\dfrac{5}{6}-\dfrac{14}{3}\right)=\dfrac{383\pi}{6}\)
Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng (H) quay quanh trục Ox biết hình (H) giới hạn bởi các đường y = lnx; y =x; x=1; x = e 2 là:
Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng (H) quay quanh trục Ox là:
Đáp án B
Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng (H) quay quanh trục Ox biết hình (H) giới hạn bởi các đường y=lnx, y=x, x=1, x = e 2 là
A. π . ( e 5 + 2 e 2 + 2 3 )
B. π . ( e 6 3 - 2 e 2 + 5 3 )
C. π . ( e 5 - 2 e 2 + 2 )
D. π . ( e 4 3 - 2 e 2 + 2 3 )
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường by=x^2/4, y=2x quay quanh Ox
Pt hoành độ giao điểm:
\(\dfrac{x^2}{4}=2x\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=8\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow V=\pi\left(\int\limits^8_0\left(2x\right)^2dx-\int\limits^8_0\left(\dfrac{x^2}{4}\right)^2dx\right)=\dfrac{4096\pi}{15}\)
Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 , t r ụ c O x , x = - 1 , x = 1 một vòng quanh trục Ox là:
A. π
B. 2 π
C. 6 π 7
D. 2 π 7
Chọn D.
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y = x3, trục Ox, x = -1, x = 1 một vòng quanh trục Ox là:
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e^x/4, trục ox, x=0,x=4 quay quanh ox
\(V=\pi\int\limits^4_0\left(\dfrac{e^x}{4}\right)^2dx=\pi\int\limits^4_0\dfrac{e^{2x}}{16}dx=\dfrac{\pi}{32}.e^{2x}|^4_0=\dfrac{\pi}{32}\left(e^8-1\right)\)
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau y = x , y = 1 đường thẳng x = 4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng y = 1 bằng
A. 9 2 π
B. 119 6 π
C. 7 6 π
D. 21 2 π
Chọn C.
Ta được hệ trục tọa độ OXY như hình vẽ:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau y = x , y=1 đường thẳng x=4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng y=1 bằng