Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You have to study hard to _______ your classmates
A. keep pace with
B. look out for
C. catch sight of
D get in touch with
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You have to study harder in order to _________ your classmates.
A. keep pace into
B. keep pace on
C. keep pace at
D. keep pace with
Chọn D
Ta có cụm từ cố định “keep pace with somebody/something”, mang nghĩa là “theo kịp, bắt kịp ai”.
Dịch câu: Cậu phải học chăm hơn để theo kịp các bạn trong lớp.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
With hard work and study, you can ______ the goals you set for yourself
A. establish
B. succeed
C. achieve
D. increase
Đáp án C
Cụm từ:
achieve goal [ đạt được mục tiêu] succeed: thành công
establish: thành lập increase: tăng
Tạm dịch: Với sự học tập và làm việc chăm chỉ, bạn có thể đạt được mục tiêu đã đề ra.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You won’t pass the exam ___________________ you study hard
A. unless
B. in case
C. so
D. as
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
–“You look beautiful with your new hairstyle!”
– “____________”.
A. Not at all
B. It’s kind of you to say so
C. Very kind of your part
D. Willingly
Đáp án B
Dịch:
- Bạn trông thật đẹp với kiểu tóc mới đó!
- Bạn thật tốt khi nói như vậy.
Not at all: không có gì
Very kind of your part: Bạn thật là tốt bụng. Dùng đáp lại khi nhận được sự giúp đỡ từ ai đó.
Willingly: Sẵn lòng, vui lòng. Dùng khi nhận được lời đề nghị giúp đỡ từ ai đó.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After his illness, Robert had to work hard to _________ his classmates
A. catch sight of
B. keep pace with
C. get in touch with
D. make allowance for
Đáp án B
(to) keep pace with: theo kịp
Các đáp án còn lại:
A. (to) catch sight of: nhìn thấy
C. (to) get in touch with: bắt liên lạc với
D. (to) make allowance for: chiếu cố đến
Dịch nghĩa: Sau trận ốm của mình, Robert phải học hành chăm chỉ để theo kịp các bạn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After her illness, Lam had to work hard to _______ his classmates
A. catch sight of
B. keep pace with
C. get in touch with
D. make allowance for
Đáp án B
Catch sight of: thoáng thấy
Keep pace with: theo kịp
Get in touch with: giữ liên lạc
Make allowance for: được sự cho phép
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After her illness, Lam had to work hard to _______ his classmates
A. catch sight of
B. keep pace with
C. get in touch with
D. make allowance for
Đáp án B
A. Bắt lấy ánh mắt
B. Theo kịp, bắt kịp
C. Giữ liên lạc với
D. Được sự cho phép
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A: “Would you like to have dinner with me?” - B: “_____”.
A. Yes, it is
B. Yes, so do I
C. Yes, I'd love to
D. I'm very happy
Đáp án : C
Lời đáp khá quen thuộc khi nhận được lời mời/lời gợi ý: “Yes, I’d love to”