Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2017 lúc 5:12

Đáp án : C

Concern = sự lo lắng. Run out = cạn kiệt. Việc có thể cạn kiệt là có thể xảy ra trong tương lai -> Concern that they may/will run out = sự e ngại rằng chúng có thể cạn kiệt

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2017 lúc 15:35

Đáp án B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2018 lúc 5:08

Đáp án B

been looking => been looked

Ở đây chủ ngữ là vật nên ta phải sử dụng dạng bị động.

=> đáp án B

Tạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm vì số lượng nhiên liệu hoá thạch tiếp tục giảm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2018 lúc 12:26

Đáp án B

been looking => been looked 

Ở đây chủ ngữ là vật nên ta phải sử dụng dạng bị động. 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm vì số lượng nhiên liệu hoá thạch tiếp tục giảm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 12 2017 lúc 11:54

Kiến thức kiểm tra: Câu bị động

look for: tìm kiếm

Chủ ngữ: New sources of energy => không thể tự tìm kiếm => dạng bị động

Công thức dạng bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have been + V_ed/pp

Sửa: been looking => been looked

Tạm dịch: Những nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm bởi số lượng nhiên liệu hóa thạch đang tiếp tục giảm.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 6 2018 lúc 2:02

Đáp án D

Đáp án D: as => like

* Phân biệt “as” vs. “like”

_as: liên từ/phó từ trước một mệnh đề/phó từ khác/mệnh đề bắt đầu bằng 1 giới từ, thể hiện sự tương đồng (A cũng như B)

ex: He loves puppies as I do.

_like: giới từ trước danh từ/đại từ thể hiện sự so sánh (thực tế A không thể là B)

ex: She has a chubby face like me.

Dịch nghĩa: Bởi vì cơn bão đang tiến đến, gió bắt đầu thổi mạnh và bầu trời trở nên tối như ban đêm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2019 lúc 15:57

Chọn đáp án D

as => like

* Phân biệt “as” vs. “like”

_as: liên từ/phó từ trước một mệnh đề/phó từ khác/mệnh đề bắt đầu bằng 1 giới từ, thể hiện sự tương đồng (A cũng như B)

ex: He loves puppies as I do.

_like: giới từ trước danh từ/đại từ thể hiện sự so sánh (thực tế A không thể là B)

ex: She has a chubby face like me.

Dịch nghĩa: Bởi vì cơn bão đang tiến đến, gió bắt đầu thổi mạnh và bầu trời trở nên tối như ban đêm.